Bảng giá chỉ tiêu nước QCVN01
20.12.2016
1153
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Địa chỉ: Số 57, phố Lê Quý Đôn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Mã số thuế: 0100949810 Điện thoại: 0438213491
Tài khoản số: 10201 000064016 5 tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
Chi nhánh Hoàng Mai
BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM NƯỚC
THEO QCVN 01:2009/BYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212 /QĐ-SKNN&MT ngày 10 tháng 10 năm 2014)
TT | Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn vị | Đơn giá | | | I | Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ | | | | | 1 | Mµu s¾c | Trắc quang | Mẫu | 50.000 | | 2 | Mùi; vị | Cảm quan | Mẫu | 10.000 | | 3 | Độ đục | Máy phân tích độ đục | Mẫu | 50.000 | | 4 | Độ pH | pH meter | Mẫu | 50.000 | | 5 | Độ cứng, tính theo CaCO3; Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+); | Chuẩn độ | Mẫu | 60.000 | | 6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Trọng lượng | Mẫu | 104.000 | | 7 | Hàm lượng Nhôm | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 8 | Hàm lượng Amoni | Trắc quang | Mẫu | 80.000 | | 9 | Hàm lượng Antimon | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 10 | Hàm lượng Asen | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 140.000 | | 11 | Hàm lượng Bari | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 12 | Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric | ICP/MS | Mẫu | 105.000 | | 13 | Hàm lượng Cadimi; Kali (K+); Natri (Na+) | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 14 | Clorua | Chuẩn độ | Mẫu | 50.000 | | 15 | Hàm lượng Crom tổng số | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 16 | Hàm lượng Đồng tổng số | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 17 | Hàm lượng Xianua | Trắc quang | Mẫu | 80.000 | | 18 | Hàm lượng Florua | Trắc quang | Mẫu | 60.000 | | 19 | Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) | Chuẩn độ | Mẫu | 70.000 | | 20 | Hàm lượng Sắt tổng số | Trắc quang | Mẫu | 60.000 | | | Hàm lượng Sắt tổng số | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 21 | Hàm lượng Chì | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 22 | Hàm lượng Mangan tổng số | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 23 | Hàm lượng Thủy ngân | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 140.000 | | 24 | Hàm lượng Molybden | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 25 | Hàm lượng Niken | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 26 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) | Trắc quang | Mẫu | 80.000 | | 27 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) | Trắc quang | Mẫu | 80.000 | | 28 | Hàm lượng Selen | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 29 | Hàm lượng Natri | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 30 | Hàm lượng Sulfat (SO4) | Trắc quang | Mẫu | 80.000 | | 31 | Hàm lượng Kẽm | Quang phổ hấp thụ nguyên tử | Mẫu | 105.000 | | 32 | Chỉ số Pecmanganat | Chuẩn độ | Mẫu | 84.000 | | II | Hàm lượng của các chất hữu cơ | | | | | a | Nhóm Alkan clo hóa | | | | | 33 | Cacbontetraclorua | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 34 | Diclorometan | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 35 | 1,2 Dicloroetan | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 36 | 1,1,1 - Tricloroetan | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 37 | Vinyl clorua | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 38 | 1,2 Dicloroeten | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 39 | Tricloroeten | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 40 | Tetracloroeten | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | b | Hydrocacbua Thơm | | | | | 41 | Phenol và dẫn xuất phenol | Sắc ký lỏng cao áp | Mẫu | 800.000 | | 42 | Benzen | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 43 | Toluen | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 44 | Xylen | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 45 | Etylbenzen | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 46 | Styren | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 47 | Benzo(a)pyren | Sắc ký lỏng cao áp | Mẫu | 325.000 | | c | Nhóm Benzen Clo hoá | | | | | 48 | Monoclorobenzen | Sắc ký khí | Mẫu | 420.000 | | 49 | 1,2 - Diclorobenzen | Sắc ký khí | Mẫu | 420.000 | | 50 | 1,4 - Diclorobenzen | Sắc ký khí | Mẫu | 420.000 | | 51 | Triclorobenzen | Sắc ký khí | Mẫu | 420.000 | | d | Nhóm các chất hữu cơ phức tạp | | | | | 52 | Di (2 - etylhexyl) adipate | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 53 | Di (2 - etylhexyl) phtalat | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 54 | Acrylamide | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 55 | Epiclohydrin | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 56 | Hexacloro butadien | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | III | Hoá chất bảo vệ thực vật | | | | | 57 | Alachlor | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 58 | Aldicarb | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 59 | Aldrin/Dieldrin | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 60 | Atrazine | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 61 | Bentazone | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 62 | Carbofuran | Sắc ký khí | Mẫu | 1.050.000 | | 63 | Clodane | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 64 | Clorotoluron | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 65 | DDT | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 66 | 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 67 | 2,4 - D | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 68 | 1,2 - Dicloropropan | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 69 | 1,3 - Dichloropropen | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 70 | Heptaclo và heptaclo epoxit | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 71 | Hexaclorobenzen | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 72 | Isoproturon | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 73 | Lindane | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 74 | MCPA | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 75 | Methoxychlor | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 76 | Methachlor | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 77 | Molinate | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 78 | Pendimetalin | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 79 | Pentaclorophenol | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 80 | Permethrin | Sắc ký khí | Mẫu | 1.050.000 | | 81 | Propanil | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 82 | Simazine | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 83 | Trifuralin | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 84 | 2,4 DB | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 85 | Dichloprop | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 86 | Fenoprop | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 87 | Mecoprop | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 88 | 2,4,5 - T | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | IV | Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ | | | | | 89 | Monocloramin | Trắc quang | Mẫu | 280.000 | | 90 | Hàm lượng Clo dư | Chuẩn độ/đo máy | Mẫu | 70.000 | | 91 | Hàm lượng Bromat | Sắc ký ion | Mẫu | 280.000 | | 92 | Hàm lượng Clorit | Sắc ký ion | Mẫu | 280.000 | | 93 | 2,4,6 Triclorophenol | Sắc ký khí | Mẫu | 850.000 | | 94 | Focmaldehyt | Sắc ký lỏng cao áp | Mẫu | 325.000 | | 95 | Bromofoc | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 96 | Dibromoclorometan | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 97 | Bromodiclorometan | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 98 | Clorofoc | Sắc ký khí | Mẫu | 1.120.000 | | 99 | Axit dicloroaxetic | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 100 | Axit tricloroaxetic | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 101 | Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 102 | Dicloroaxetonitril | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 103 | Dibromoaxetonitril | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 104 | Tricloroaxetonitril | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | 105 | Xyano clorit (tính theo CN-) | Sắc ký khí | Mẫu | 325.000 | | V | Mức nhiễm xạ | | | | | 106 | Tæng ho¹t ®é α | SMEWW 7110 B | Mẫu | 850.000 | | 107 | Tæng ho¹t ®é β | SMEWW 7110 B | Mẫu | 850.000 | | VI | Vi sinh vật | | | | | 108 | Coliform tæng sè | NhiÒu èng | Mẫu | 112.000 | | 109 | E.coli | Màng lọc | Mẫu | 170.000 | | 110 | Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit | Màng lọc | Mẫu | 170.000 | | 111 | Streptococci Feacal | Màng lọc | Mẫu | 136.000 | | 112 | Pseudomonas aeruginosa | Màng lọc | Mẫu | 170.000 | | 113 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | Màng lọc | Mẫu | 130.000 | | 114 | Nồng độ Endotoxin | PP Định lượng | Mẫu | 5.000.000 | |
|
Ghi chú:
- Giá trên đã bao gồm thuế và áp dụng cho khách hàng mang mẫu đến xét nghiệm tại Viện, chưa bao gồm chi phí lấy mẫu, vận chuyển mẫu.
Bảng giá có hiệu lực từ ngày 10/10/2014, bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm và kèm theo thông báo.