10.05.2017 643
DANH MỤC NGHỀ - CÔNG VIỆC
NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
& ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
(Do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành )
Số T.T | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc | Văn bản quy định |
Điều kiện lao động loại VI
1 | Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Khai thác hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...) | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay. | Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi. | Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. | Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Vận tải than trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Thủ kho mìn trong hầm lò. | Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Làm và sửa chữa đường mỏ. | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Bắn mìn lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Khai thác đá thủ công. (Công nhân sản xuất đá thủ công) | Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996
|
17 | Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ. | Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Thử nổ. | Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. | -nt- |
20 | Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh | -nt- |
21 | Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
22 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). | Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
23 | Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ | Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc | -nt- |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm. | Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt. | Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. | Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm. | Công việc nặng nhọc, ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt. | ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng. | Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH |
7 | Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng . | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995
|
8 | Vận hành súng bắn nước tuyển quặng. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao, | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Vận hành máy bơm nước dưới moong. | Chịu tác động của ồn, rung và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Thí nghiệm vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. | Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV. | Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH |
20 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3. | Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
21 | Vận hành máy nghiền, sàng đá. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
22 | Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
24 | Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than. | Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
25 | Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
26 | Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
27 | Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
28 | Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
29 | Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
30 | Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. | Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
31 | Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
32 | Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
33 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...) | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
34 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
Điều kiện lao động loại VI
1 | Làm việc trên đỉnh lò cốc | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Lái xe chặn than cốc nóng | Làm việc trên cao, rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Sửa chữa nóng lò cốc | Công việc thủ công, nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí CO, bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Điều nhiệt độ lò cốc | Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Lái xe tổng cốc, đập cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm, chịu tác động của CO, CO2 và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Luyện Fero | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Đúc thỏi thép | Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Phá, đầm tường, xây lò luyện thép | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Sản xuất hồ cực điện | Tiếp xúc thường xuyên với nóng , ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Cán thép nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn ) | Công việc nặng nhọc,rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Đúc nhôm, cán nhôm nóng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Nấu luyện thiếc có asen bằng lò phản xạ. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và Sb. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Luyện quặng chì. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì và Sb. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Tuyển nổi quặng kim loại, mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà tách, ngâm, chiết). | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện. | Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi chì, ZnO. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Nấu rót kim loại. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Nung, đúc liên tục phôi cán thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Hàn điện trong hầm tầu, hầm xà lan. | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2, MnO2 và ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
24 | Hàn trong nồi hơi, xitéc. | Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
25 | Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan. | Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
26 | Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
27 | Tẩy bavia bằng hơi ép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
28 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cút-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
29 | Sơn chống rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
30 | Nung đá mài | Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng,chịu tác động của CO, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
31 | Luyện Corindon sản xuất đá mài. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và khí CO. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
32 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
32 | Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
33 | Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu. | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
34 | Tuyển trọng lượng quặng kim loại màu, Crôm. | Công việc thủ công chịu tác động của Asen và các ô xýt kim loại. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
35 | Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu. | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi , hơi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
36 | Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hoá chất độc trong quặng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
37 | Chế biến thủ công quặng kim loại màu. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: Asen, chì... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
38 | Làm việc trên sàng đúc luyện gang, thép. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
39 | Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc. | Công việc nặng nhọc rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
40 | Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc. | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
41 | Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc. | Thường xuyên tiếp xúc nóng và hoá chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
42 | Xử lý thải xỉ lò cao. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
43 | Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
44 | Sấy bàn khuôn, cầu nút. | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Lái cầu trục nạp liệu luyện thép Fero. | Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Xây bàn khuôn đúc thép. | Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Lái máy cán thép . | Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, CO và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành máy nghiền sàng quặng. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Lái cầu trục gian buồn cán thép. | ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi , rung và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Cắt đậu rót thỏi thép nóng. | Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Thải xỉ nóng lò luyện thép. | Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Kiểm tra kỷ thuật thép cán. | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Phân loại thép phế để luyện thép. | Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Vận hành điện lò luyện thép, Fero. | ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO và CO2 . | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Sấy thùng rót thép. | Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 . | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
14 | Vận hành quạt khí than lò luyện cốc . | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
15 | Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
16 | Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc. | Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
17 | Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc. | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
18 | Vận hành băng tải than cốc. | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
19 | Nhiệt luyện kim có dùng hoá chất . | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
20 | Hàn điện trong thùng dài | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
21 | Hàn vỏ phương tiện thuỷ. | Hàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
22 | Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. | Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
23 | Hàn thủ công vành bánh xe lửa. | Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
24 | Gõ rỉ các phương tiện vận tải thuỷ. | Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
25 | Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tây. | Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
26 | Lồng băng đa bánh xe lửa. | Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
27 | Sơn vỏ phương tiện thuỷ. | Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
28 | Sơn toa xe. | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong sơn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
29 | Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên. | Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
30 | Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa. | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
31 | Mạ kẽm. | Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
32 | Khám, chữa toa xe lửa. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
33 | Tiện vành bánh xe lửa. | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
34 | Sản xuất và lắp ráp ghi. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
35 | Đột, dập nóng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
36 | Rèn búa máy từ 350kg trở lên. | Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
37 | Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà). | Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
38 | Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. | Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
39 | Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài. | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
40 | Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung nóng đá mài. | Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
41 | Tiện đá mài. | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
42 | Ngâm rửa, sấy hạt mài. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
43 | Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài. | Thường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
44 | Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon. | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
45 | Sản xuất chất kết dính đá mài. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
46 | Mài đá mài bằng máy, bằng tay. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
47 | Thử tốc độ đá mài. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
48 | Rèn thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
49 | Sơn bằng phương pháp thủ công. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
50 | Mạ kin loại xyanua. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
51 | Sơn, sấy lõi tôn silíc. | Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
52 | Hàn điện, hàn hơi. | Tiếp xúc với nóng và không khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
53 | Mài khô kim loại. | Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
54 | Bả ma tít và sơn xì thân máy. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
55 | Tiện ngang. | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
56 | Đập gang bằng tay. | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
57 | Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
58 | Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. | Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
59 | Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. | Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
60 | ép nhựa bakêlít. | Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
61 | Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
62 | Vận hành máy đột dập kim loại. | Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
63 | Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. | Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
64 | Tiện gang và cao su rulô xát gạo. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
65 | Kéo dây đồng và nhôm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
66 | Nung, ép định hình đồng, nhôm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
67 | Tráng, sơn cách điện dây điện. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
68 | Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
69 | Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. | Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
70 | Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
71 | Làm xạch vật đúc. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
72 | Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
73 | Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. | Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
74 | Kéo, cuộn dây thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
75 | Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
76 | Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
77 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
78 | Sấy, đóng bao quặng crôm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
79 | Khai thác thủ công quặng kim loại mầu. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
80 | Nhúng dung dịch xilen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
81 | ép gen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
82 | Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
83 | Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm. | Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
84 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện kim loại màu và Crôm. | Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
85 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
86 | Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hơi khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
87 | Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
88 | Vận hành xe hứng liệu luyện gang. | Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
89 | Đốt lò gió nóng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH |
90 | Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi và nồng độ rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
91 | Thủ kho dầu cốc | Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
92 | Nạp liệu lò cao. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
93 | Coi nước lò cao. | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
94 | Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết. | Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
95 | Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán). | Chịu tác động của nhiệt đô cao, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
96 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
97 | Phối liệu thiêu kết. | Chịu tác động của và bụi nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
98 | Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
99 | Vận hành máy, van hơi thiêu kết. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
100 | Bơm nước dập lửa than cốc. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
101 | Sấy, phân loại quặng. | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
102 | Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
103 | Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết. | Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
104 | Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết. | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
105 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
106 | Làm việc trên sàn nguội, cắt bỏ sản phẩm thép cán. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
107 | Sản xuất, sửa chữa khuôn kéo dây thép. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
108 | Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi , nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
109 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim. | Công việc thủ công. nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
110 | Nghiền sàng Đôlômít và vôi. | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
111 | Xuống than và gom than. | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
112 | Thủ kho dầu cốc. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
113 | Bảo quản kim khí. | Công việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
114 | Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng. | Chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
115 | Vận hành máy mài, băm dũa. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
116 | Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
117 | Vận hành máy cắt phôi đũa, máy cán mũi và chuôi đũa. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
118 | Nung kim loại bằng lò trung tần. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
119 | Đốt, vận hành lò ủ kim loại. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
120 | Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại Và các sản phẩm kim loại bằng hoá chất. | Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
121 | Mạ Niken, Crôm. | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
122 | Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, ồn nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
123 | Vận hành máy đập, đũa, mài bi kim loại. | Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
124 | Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
125 | Cà đá mài bi. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
126 | Đúc chì để gắn đá mài bi. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
127 | Chọn bi kim loại (Đường kính dưới 1cm) bằng mắt. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
128 | Hàn bằng phương pháp nung chảy. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
129 | Hàn cao áp. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
130 | Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
131 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí. | Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất . | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
132 | Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. | Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, Phenol nồng độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
133 | Sơn tĩnh điện. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
134 | Vận hành múa máy. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
135 | Khoan, bào, tiện gang. | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH : HOÁ CHẤT
Điều kiện lao động loại VI
1 | Điều chế Supe lân. | Làm việc trên sàn cao, tiếp xúc với hoá chất độc (HF, SO3) nồng độ cao dễ bị nhiễm độc, nguy hiểm. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Hàn chì trong thùng tháp kín. | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Sản xuất hạt chất thuốc bảo vệ thực vật các loại. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Sản xuất đóng bao Na2SiFe. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc(HF), ồn và nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Nghiền quặng Apatít, Pyrít; đóng bao bột Apatít. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H2SO4. | Làm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO2 nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành bơm và đóng bình axít H2SO4. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất độc và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy. | Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Nghiền bột Puzôlan. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Luyện đất đèn. | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Luyện cao su. | Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Tổng hợp amôniắc(NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Vận hành máy nén khí cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Vận hành bơm trung cao áp, amôniắc và phân giải urê. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Cô đặc, tạo hạt và không chế tập trung urê. | Tiếp xúc với các loại hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4. | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Trung hoà supe lân. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu. | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO2, SO3, và H2SO4. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Sấy hập thụ khí SO2 và SO3 trong sản xuất a xít H2SO4. | Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO2, SO3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất a xít H2SO4. | Tiếp xúc với SO2, SO3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Sản xuất oxýt sắt trong khu vực sản xuất supephotphat | Tiếp xúc nóng, bụi Fe2O3 và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Trích ly a xít H3PO4 từ supe lân. | Tiếp xúc với bụi và các hoá chất chứa Flo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Độc hại, tiếp xúc CO, CO2 và H2S. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Tiếp xúc với CO, fluor và nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy, | Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc CO, nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu. | Chịu tác động của bụi độc, SiO2 và các ôxýt kim loại. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất a xít HCL tinh khiết. | Tiếp xúc với Clo, a xít HCL rất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Xử lý Clo thừa. | Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
30 | Nghiền, sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF6... | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
31 | Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn. | Tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
32 | Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan. | Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
33 | Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít. | Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
34 | Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít. | Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
35 | Vận hành máy đậm hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít. | Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
36 | Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu. | Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
37 | Hàn chì trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
38 | Sửa chữa lò thùng tháp trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
39 | Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, (bụi hô hấp) nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
40 | Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong mhà máy hoá chất. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hoá chất độc hại. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
41 | Sản xuất hợp chất crôm. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
42 | Vận hành trạm bơm nước thải ( thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải. | Thường xuyên làm việc ở độ sau từ -10m đến -20 m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
43 | Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành). | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại, tiếng ồn và bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
44 | Sản xuất CO2 lỏng, rắn. | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hoá chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máy nén khí CO2 áp suất cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
45 | Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn. | Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
46 | Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
47 | Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng. | Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nỗ, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của hơi hoá chất độc hại. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
48 | Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
49 | Khai thác, vận chuyển than bùn. | Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ cao, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
50 | Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than. | Thường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Nghiền vôi và than để luyện đất đèn; đóng thùng đất đèn. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành lò hơi. | Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành lò sấy quặng apatít, pyrít. | Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành băng tải quặng pyrít, apatít, lưu huỳnh , than và các sản phẩm axít. | Thường xuyên tiếp xúc ồn, bụi quặng nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Lái cẩu trục chuyển quặng apatít, pyrít. | ảnh hưởng của ồn, bụi quặng nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Nghiền phụ gia để sản xuất phân NPK. | Công việc nặng nhọc, bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Sấy, vê viên, đóng bao phân NPK. | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi và NH3. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Đóng bao, khâu bao và bốc vác Supe lân. | Công việc thủ công, nặng nhọc ảnh hưởng của bụi, SO3, HF. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Cán mang mỏng PVC, PP.PE. | Tiếp xúc với hơi xăng, nóng và các chất nhựa độc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | ép suất, thành hình các sản phẩm cao su. | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi, ồn và hơi xăng dầu. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Cán tráng, cán hình vải cao su. | ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Xử lý tanh trong sản xuất lốp các loại. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, xăng và chất độc mạnh như Sylen. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Vận hành điện lò luyện đất đèn. | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
14 | Phân loại tấm cực chì sản xuất ắc quy. | Công việc thủ công, ảnh hưởng của ồn và bụi chì. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
15 | Sàng, sấy hoá chất, phối liệu cao su. | Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Chế tạo cao su tái sinh. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Lưu hoá các sản phẩm cao su. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Chế tạo băng tải công nghiệp. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzen) và hoá chấ độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | ép suất thành hình săm lốp ô tô, máy bay, máy kéo. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi hữu cơ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Tổng hợp nhựa ankýt sản xuất sơn. | Tiếp xúc với phênol, benzen, xilen. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Nấu cán kẽm trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Vận hành lò nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, dung môi hữu cơ và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Trộn bột cực dương trong công ngệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Trộn bột ép cọc than trong công nghệ sản xuất pin. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen. | Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với độc và bụi than. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Vận hành bơm cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít. | Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Vận hành bơm cấp axít và thùng tiếp xúc trong nghệ tuyển quặng apatít. | Tiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Tái sinh dung dịch đồng. | Tiếp xúc với axít vô cơ mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Sản xuất amôn bicátbônát. | Tiếp xúc với axít mạnh (HCL) và Cl2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
30 | Vận hành tháp rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm. | Tiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
31 | Đóng bình nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hoá chất. | Làm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, CO2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
32 | Đóng bao, bốc xếp urê. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
33 | Sản xuất than hoạt tính. | Thường xuyên tiếp xúc với khí NH3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
34 | Sản xuất Bari cabonát (BaCO3). | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
35 | Sản xuất các muối sunfít. | Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
36 | Sản xuất tripoly. | Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
37 | Sản xuất nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hoá chất. | Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
38 | Vận hành cầu trục, máy vớt bán thành phẩm phân lân nung chảy. | Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh (HF). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
39 | Nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
40 | Vận hành băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy. | Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
41 | Vận hành quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
42 | Kiểm tra lò cao sản xuất phân lân nung chảy. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
43 | Vận hành cầu trục nạp liệu máy sấy. | Tiếp xúc nhiệt cao và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
44 | Vận hành máy sấy thùng sản xuất phân lân. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
45 | Vận hành máy nghiền thành phẩm phân lân. | Tiếp xúc với bụi, ồn | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
46 | Vận hành lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy. | Tiếp xúc với nóng, bụi và khí CO. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
47 | Vận hành băng tải thành phẩm phân lân. | Tiếp xúc với bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
48 | Vận hành máy đóng bao phân lân. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
49 | Bốc xếp, vận chuyển bao phân lân. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
50 | Vận hành máy đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
51 | Vận hành băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
52 | Vận hành thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
53 | Sàng tuyển, vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
54 | Vận chuyển bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nóng chảy. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò hơi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
55 | ép bánh quặng aptít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
56 | Điện phân dung dịch NaCL sản xuất NaOH. | Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bảo hoà. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
57 | Cô đặc xút NaoH. | Tiếp xúc với xút ăn da. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
58 | Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH. | Tiếp xúc với chất độc mạnh như: NaOH, axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
59 | Sản xuất phèn. | Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
60 | Trộn ướt, ép bánh thuốc bọc que hàn. | Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
61 | Sấy que hàn bằng lò điện. | Tiếp xúc với nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
62 | Gia công làm sạch bề mặt lõi que hàn điện. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
63 | Nghiền, cán, khuấy, trộn, pha mầu; đóng hộp sơn. | Tiếp xúc với phênol, xylen, benzen, ô xýt crôm, sắt kẽm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
65 | Nấu si, sáp trong công nghệ sản xuất pin. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
66 | Tuyển chọn Mangan theo phương pháp trọng lượng trong công nghệ sản xuất pin. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi Mangan. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
67 | Vận hành máy dập, sàng quặng Mangan. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
68 | Cắt vải, dán ống, lốp máy bay, máy kéo ô tô, mô tô. | Tiếp xúc với xăng dung môi hữu cơ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
69 | Chế tạo ống cao su chịu áp lực. | Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
70 | Đục khuôn mẫu lốp các loại. | Chịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loại | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
71 | Sản xuất bột CaCO3. | Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
72 | Vận hành băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng aptít. | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
73 | Vận hành máy sàng ướt tuyển quặng apatít. | Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
74 | Vận hành máy nghiền phân cấp tuyển quặng apatít. | Làm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụi | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
75 | Vận hành thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít. | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
76 | Pha chế thuốc tuyển nổi quặng apatít. | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
77 | Vận hành hệ thống máy lọc thành phẩm quặng apatít. | Tiếp xúc dung môi hữu cơ và axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
78 | Vận hành hệ thống máy sấy. | Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
79 | Sản xuất ống PVC các loại. | Tiếp xúc với nóng, bụi hơi và khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
80 | Vận hành máy dệt bao PP, PE các loại. | Đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
81 | Vận hành nồi hơi trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Tiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
82 | Vận hành máy nén khí trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
83 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền sản xuất hoá chất. | Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
84 | Bọc lót chống ăn mòn trong dây chuyền sản xuất hoá chất. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
85 | Sửa chữa hệ thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
86 | Vận hành bơm các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Thường xuyên tiếp xúc axít và bazơ độc hại. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
87 | Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hoá chất. | Làm việc trong môi trường hoá chất độc, công viẹc thủ công nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
88 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hoá chất. | Xử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
89 | Sản xuất các hoá chất tinh khiết. | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường môi trường hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
90 | Vận hành máy tuyển nổi quặng nguyên liệu. | Chịu tác động của ồn và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
91 | Vận hành máy cấp thuốc tuyển. | Tiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
92 | Sản xuất xà phòng kem, xà phòng bột. | Thường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụi độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
93 | Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất... | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, ồn và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
94
| Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hoá chất. | Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
95 | Sửa chữa ắc quy. | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
96 | Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy. | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
97 | Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy. | Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
98 | Bốc xếp, vận chuyển hoá chất và các sản phẩm hoá chất trong công nghệ sản xuất hoá chất. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
NGÀNH : VẬN TẢI
Điều kiện lao động loại VI
1 | Sĩ quan máy, thợ máy, thợ điện tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu... | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động nóng, rung và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 60 tấn trở lên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển. | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc rất chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Sĩ quan , thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy các tầu công trình. | Thường xuyên ăn ở sinh hoạt trên sông, biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng và tiếng ồn lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Lái đầu máy xe lửa. | Thường xuyên lưu động theo tàu , luôn căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng của tiếng ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Sĩ quan boong, sĩ quan điện, vô tuyến điện, thuỷ thủ, cấp dưỡng, phục vụ, bác sĩ, quản trị trưởng trên tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng dầu. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Lái xe ô tô chở khách từ 80 ghế trở lên. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Máy trưởng, thợ máy phà tự hành, ca nô lai dắt phà và tàu sông có công suất từ 90CV trở lên. | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của ồn, rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic. | Tiếp xúc với các hoá chất độc như: butanol, axetol, bông thuỷ tinh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
9 | Làm việc trên dốc nổi. | Thường xuyên làm việc trên hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
10 | Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặt goong phục vụ hạ thủy. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh). | Luôn giải quyết những việc phức tạp, căng thẳng thần kinh. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Tuần đường, tuần cầu (đường sắt). | Đi lại nhiều, tập trung quan sát để kiểm tra đường, lưu động ngoài trời. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Cấp than đầu máy hơi nước (tàu hoả). | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi và ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Lái ô tô ray, xe goòng. | Thường xuyên lưu động, ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành máy tàu sông. | Thường xuyên lưu động trên sông, ảnh hưởng nóng, ồn, luôn tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Trưởng đồn móc nối đầu máy toa xe ở các ga lớn (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh). | Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Nhân viên nấu ăn, phục vụ ăn uống trên tàu Bắc- Nam. | Lưu động theo tàu, công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Sỹ quan, thuyền viên các tàu vận tải sông có công suất 90CV trở lên. | Thường xuyên lưu động trên sông, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng gió, ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Cấp dưỡng tàu công trình. | ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển như các thuyền viên; nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Trưởng tàu khách, trưởng tàu hàng. | Thường xuyên lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | áp tải, bảo vệ, giao nhận hàng hoá, hành lý, thiết bị theo tàu. | Lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Trực ban, điều độ, chạy tàu ở các ga. | Đi lại nhiều, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Trưởng đồn, móc nối, dẫn máy ở các ga lập tàu. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Quay ghi đường sắt ở các ga lập tàu. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Gác chắn đường ngang cấp I, gác chắn cầu chung. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Tuần hầm đường sắt. | Đi lại nhiều trong hầm tối, tập trung quan sát để kiểm tra đường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga xe lửa. | Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Lắp đặt và đại tu thiết bị thông tin tín hiệu đường sắt. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Sàng và cấp cát đầu máy xe lửa. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
20 | Vận hành bể luộc rửa phụ tùng đầu máy toa xe. | Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
21 | Phụ cẩu, móc cáp. | Làm việc ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
22 | Phục vụ ăn, uống cho công nhân duy tu và đại tu đường sắt. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
23 | Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ phà, canô lai dắt phà. | Chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Điều khiển máy bánh hơi khi công nền, mặt đường. | Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn. | Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Lái xe ô tô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế. | Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : XÂY DỰNG GIAO THÔNG
& KHO TÀNG BẾN BÃI
Điều kiện lao dộng loại VI
1 | Ngâm tẩm, bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hoá chất độc mạnh (phenol) có nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Thợ lặn công trình. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa. | Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Làm mới, đại tu đường sắt.(Đặt đường sắt, mộc cầu, nề cầu) | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành máy chèn đường sắt. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Bốc xếp thủ công ở các cảng. | Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến bãi. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Kích kéo lắp dầm thép trên cao. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Gia công cọc, ván thép; lắp nâng hạ dầm cao. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Phun cát tẩy rỉ. | Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn, bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với dầu mỡ, ồn, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Tán đinh ri vê kết cấu thép. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hoá chất và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn . | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Pha chế sơn và phun sơn hầm cầu. | Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Hàn đối đầu các dầm cầu thép. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia rơn ghen. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công. | Lao đông thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển) | Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công. | Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công. | Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển. | Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Thợ lặn căn kê tàu | Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Sơn, cạo rỉ đấy tàu. | Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Khảo sát, kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển. | Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thuỷ. | Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO... | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh). | Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên. | Công việc nặng nhọc, nóng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Lái máy ủi. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Trực trạm quản lý đường sông, ven biển, lòng hồ. | Lưu động trên sông, công việc nặng nhọc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Lái cẩu điện, cẩu diezen ở cảng. | Chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng. | Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu, làm sắt cầu, cẩu cáp. | Lao động ngoài trời, nặng nhọc nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Điều khiển máy dầm bê tông, cấu kiện bê tông. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn rung và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Đúc đẩy bê tông dự ứng lực. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển). | Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá, nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhẹa nóng. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và nhiều bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Phục vụ trạm bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than... quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi lhí độc, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Lái các loại xe lu lăn đường. | Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Điều khiển xe máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Cuốc, xúc bùn, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương. | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi đá, hơi khí độc (hyđrôcacbua axít và các chất phụ gia khác). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Nhân viên hoa tiêu. | Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Đóng bao phốt phát, aparít, phân lân, urê,... ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa nắng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thuỷ. | Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Hoả công dưới hầm tàu thuỷ, xà lan. | ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
28 | Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Soát vé, điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà. | Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) và thời tiết thay đổi theo mùa | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
2 | Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
3 | Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông. | Làm việc ngoài trời, trên cao, chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
4 | Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tàu hoả chở khách. | Phải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tàu suốt ngày đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH : ĐIỆN
Điều kiện lao động loại V
1 | Vận hành lò nhà máy nhiệt điện. | Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Sửa chữa, bảo ôn lò nhà máy nhiệt đIện. | Công việc nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rất cao, thường xuyên tiếp xúc với bông thuỷ tinh dễ gây ngứa, dị ứng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành băng tải than dưới nhà hầm, nhà máy nhiệt điện . | Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn, bẩn, nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành điện, vận hành máy trong hang hầm nhà máy thuỷ điện. | Giải quyết công việc phức tạp, phải đi lại nhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnh hưởng của ồn, rung trong suốt ca làm việc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Sửa chữa thiết bị thuỷ lực ,thiết bị chính máy, điện nhà máy điện | Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, thiếu dưỡng khí; công việc nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Sửa chữa cấp thông tin, cáp lực trong hang hầm. | Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của ồn, rung. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Cạo rỉ, sơn trong thùng kín trong hang hầm. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi tác động của các hoá chất trong sơn và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Phun cát tẩy rỉ, sơn trong hang hầm. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung, bụi nồng độ cao và các hoá chất trong sơn , CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Khoan phun bê tông trong hang hầm. | Công việc nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn, ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Kiểm tra kim loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện. | Chịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
11 | Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt điện. | Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
12 | Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
13 | Sửa chữa máy bơm nước nhà máy thuỷ điện. | Công việc nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
14 | Vận hành, sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
15 | Vận hành, sửa chữa hệ thông gió trong hầm nhà máy thủy điện. | Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
16 | Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp 500KV. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
17 | Công nhân sửa chữa đường dây cao thế đang mang điện. | Công việc nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành máy, vận hành điện trong nhà máy điện. | Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Trưởng kíp vận hành kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành bơm tuần hoàn nhà máy nhiệt điện. | Làm việc dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liên tục của tiếng ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Trưởng kíp vận hành than nhà máy nhiệt điện. | ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành thiết bị phụ tuốc bin nhà máy điện. | Tiếp xúc thường xuyên với rung và tiếng ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên. | ảnh hưởng của rung và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Sửa chữa van hơi nhà máy nhiệt điện. | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò bò, ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Thí nghiệm thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp. | ảnh hưởng của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy hiểm đến tính mạng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Sửa chữa thiết bị tự động nhà máy điện. | ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Sửa chữa điện trong nhà máy điện. | Tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Sửa chữa kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, rung và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Sửa chữa băng tải than. | Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gò bó. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Vệ sinh công cộng nhà máy nhiệt điện. | Công việc thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
14 | Vận hành cửa nhận nước trạm bơm bờ trái, thiết bị đóng mở cánh phải đập tràn nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
15 | Sửa chữa, phóng nạp ắc quy trong hang hầm nhà máy điện. | Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với axít H2SO4, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
16 | Sửa chữa máy nén khí, thiết bị trạm biến thế. | Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnhcủa ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
17 | Thí nghiệm hoá nhà máy điện. | Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
18 | Lọc dầu máy biến thế trong hang hầm. | Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
19 | Sửa chữa cơ, điện phụ trong hang hầm nhà máy điện. | Nơi làm việc kém thông thoáng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
20 | Khoan phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay. | Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
21 | Lái cầu trục 350 tấn trong hầm nhà máy thuỷ điện. | Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung và ồn lớn | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
22 | Vệ sinh công nghiệp trong hang hầm nhà máy thuỷ điện. | Công việc thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
23 | Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên. | Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ tường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
24 | Công nhân địa chất quan trắc địa hình. | Làm việc ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao năng lượng lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
25 | Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt điện. | Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 5400C, chịu tác động của tiếng ồn và bụi | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
26 | Vận hành máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện. | Chịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
27 | Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện. | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
28 | Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu). | Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
29 | Vận hành hệ thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...) | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
30 | Kiểm nhiệt (trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
31 | Sửa chữa các thiết bị điện trong nhà máy điện. | Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
32 | Lái quang lật toa than. | Thường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
33 | Móc nối toa xe than trong nhà máy nhiệt điện. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ bụi than cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
34 | Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
35 | Vận hành tua bin khí. | Chịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
36 | Hàn và mài cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thuỷ lợi. | Làm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi thép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
37 | Quản lý, vận hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV. | Thường xuyên lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
38 | Vệ sinh công nghiệp trạm biến áp 500 KVA. | Công việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
39 | Sản xuất hòm công tơ vật liệu Cômpsit. | Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao gây khó thở, mệt mỏi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
40 | Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200KVA trở lên. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
41 | Vận hành máy bện cáp nhôm. | ảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
42 | Vận hành máy đúc cột điện bê tông ly tâm. | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
43 | Sản xuất vật liệu cách điện. | Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại (Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
44 | Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit. | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac) | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH : THÔNG TIN LIÊN LẠC
Điều kiện lao động loại VI
1 | Xây lắp, sửa chữa, bảo dưỡng cột cao ăngten (từ 50m trở lên). | Công việc nặng nhọc, khi làm việc trên cao rất nguy hiểm và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh (đài hoa sen). | Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nên ảnh hưởng đến sức khoẻ. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cáp ngầm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của mưa, nắng và bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡng bẩn thỉu, hôi thối. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Giao thông viên vùng cao. | Công việc vất vả, nặng nhọc, phải đi lại nhiều qua các vùng núi cao, nhiều dốc không kể mưa nắng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi cao, rừng sâu. | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, khả năng ứng cứu không có, ảnh hưởng của điện từ trường. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi. | Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường và giải quyết nhiều công việc phức tạp. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Giao thông viên trung du, miền núi và đồng bằng (đường thư dài từ 45km trở lên) | Đi bộ và đạp xe, chịu tác động của mưa, nắng, gió; công việc nặng nhọc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu, phát công suất từ 1KW trở lên | Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh(đài intelsat). | Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Khai thác, phát hành báo chí tại trung tâm (Hà nội, TP Hồ Chí Minh) | Chuyên làm về đêm, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Khai thác, phát hành bưu chính. | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Bảo quản, cấp phát tem chơi, tem lưu trữ(sử dụng asen để bảo quản) | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như asen và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Đục tem bằng máy HKHA 5/68 (sản xuất tại Đức). | Tư thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Khai thác điện thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II). | Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Khai thác phi thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II). | Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Điện toán (truyền dẫn số liệu, quản lý danh bạ điện thoại, xử lý phần mềm và lập trình). | Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Sản xuất cống cáp nhựa thông tin. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng , hơi, khí và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Chặt, uốn, hàn sắt làm cốt bê tông, các cấu kiện thông tin. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Trộn, đổ bê tông sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẳn các cấu kiện thông tin bằng phương pháp bán thủ công. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường xuyên lưu động theo các công trình. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
16 | Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten. | Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
17 | Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin). | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
18 | Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang. | Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
19 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm mưa nắng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
20 | Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
21 | Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển. | Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
22 | Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
23 | Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hoả tuyến Bắc- Nam. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
NGÀNH : PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Điều kiện lao động loại VI
1 | Vận hành , bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng công suất từ 20KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000m. | Thường xuyên làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Vận hành, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên. | Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình cao từ 100m trở lên. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten, phát thanh, phát hình cao 30m đến dưới 100m. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chiu tác động của điện từ trường | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MV,SW có tổng công suất 200KW đến dưới 1000KW | Công việc căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Vận hành, bảo dưỡng máy phát hình, máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40KW. | Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất từ 2KW đến dưới 200KW. | Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và tiếng ồn cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W đến dưới 10KW và thiết bị thông tin vệ tinh. | Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát hình, phát thanh vi ba ở các trạm trên núi, biên giới, hải đảo, hầm sâu. | Giải quyết nhiều công việc trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình dưới 30m. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ trường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình. | Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Quản lý kho băng tư liệu phát thanh, phát hình. | Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng phát thanh, phát hình. | Công việc căng thẳng thị giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU trở lên. | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh, phát hình và trung tâm sản xuất chương trình. | Nơi làm việc không cố định, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi ăng ten ở các đài phát sóng, phát thanh có tổng công suất từ 100KW trở lên. | Làm việc ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Phát thanh viên đài phát thanh, phát hình. | Công việc căng thẳng, làm việc trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sáng có cường độ mạnh và điện từ trường. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
NGÀNH : SẢN XUẤT XI MĂNG
Điều kiện lao động loại VI
1 | Đóng bao xi măng bằng máy 4 vòi bán tự động. | Công việc nặng nhọc, nóng, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện kao động loại V
1 | Đóng bao xi măng bằng máy quay tròn tự động. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành máy đập hàm, máy đập búa. | Tiếp xúc tiếng ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Xúc clinkez gầm lò nung | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Quay van nóc lò. | Làm việc trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng) | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Đóng bao xi măng thủ công. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vói nóng, bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Cào, rửa gầm máy nghiền bùn. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới nước bẩn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Pha, bổ đá hộc. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành cần trục, cầu rải kho nguyên liệu. | Tiếp xúc thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành băng cân định lượng clinkez . | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành thiết bị lọc bụi điện, lọc bụi tay áo, vít tải bụi. | Làm việc trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Pha khoáng máy nghiền bùn. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Bôi trơn lò nung clinkez. | Đi lại nhiều, tư thế gò bó, ảnh hưởng của nhiệt độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Vận hành lò nung clinkez tự động(có phòng đIều khiển trung tâm). | Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ cao và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Vận hành van cửa tháo. | Nơi làm việc chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tư thế gò bó. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Đạp clinkez thủ công. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Vận hành băng tải xỉ, bunker xỉ, đất ,đá. | Công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Ra, vào bi đạn. | Công việc nặng nhọc, bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Vận hành và chấm dầu máy nghiền bùn. | Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Vận hành buồn đốt. | Tiếp xúc với nóng, bụi nhiều và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Bơm buồng. | Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
14 | Vận hành máy nghiền nguyên liệu sản xuất xi măng. | ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
15 | Vận hành băng tải xích vận chuyển clinkez. | Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
16 | Vận hành gầu nâng. | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
17 | Vận hành băng tải cao su vận chuyển clinkez. | Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
18 | Vận hành bơm fule. | Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
19 | Đốt lửa máy sấy nhà than. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
20 | Vệ sing công nghiệp đầu lò nung. | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Vận chuyển xi măng bằng xe cầy. | Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Bốc dỡ xỉ than, thạch cao. | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Gia công nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công). | Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Sửa chữa các thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, ồn, nóng, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, ồn, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Vê viên clinker trong sản xuất xi măng lò đứng. | Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Vận hành lò quay nung clinker. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Vận hành máy xúc clinker trong kho. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Vận hành các xyclon trao đổi nhiệt. | Công việc thủ công, nặng nhọc nóng và bụi | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
30 | Chọc xylo xi măng. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : SÀNH SỨ, THUỶ TINH,
NHỰA TẠP PHẨM, GIẤY, GỔ...
Điều kiện lao động loại V
1 | Pha trộn hoá chất làm mút xốp PU bằng thủ công và bán thủ công. | Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên phải tiếp xúc với hoá chất độc gây thương tổn cho hệ thống thần kinh như: Tôluen, Tôluen diccoyanate, popylen gucol; NH3. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành máy nghiền đá thạch anh. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Mạ ruột phích . | Công việc nặng nhọc, độc hại, phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc (NH3) nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Thổi thuỷ tinh bằng miệng. | Công việc nặng nhọc, độc hại, nóng. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vít đáy ruột phích. | Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành, sữa chữa lò tròn nung sứ. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và khí CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Chuyển, xếp bao ra vào lò tròn. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Sản xuất loa trụ bóng đèn; cắt cổ bóng đèn; vít miệng bóng đèn; vít miệng ruột phích; cắt cổ và cắt đáy ruột phích;rút khí chân không bóng đèn, phích nước. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 và ồn trong suốt ca làm việc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Nấu thuỷ tinh. | Công việc nặng nhọc, rất nóng và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Khều, cắt thuỷ tinh; giữ khuôn thổi bình, phích; chạy bình, phích và phụ kéo ống. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Vận hành lò sản xuất ga (khí than). | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi, CO và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Vận hành máy nghiền, xào thạch cao. | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụi và ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Sấy khuôn thach cao. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và CO2. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Nung men. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và ăngtimoan. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Phun hoa. | Công việc đơn điệu, chịu tác động của các hoá chất trong sơn và bụi. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Rửa trắng nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít. | Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo. | Luôn tiếp xúc với hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
14 | Pha trộn, nghiền nguyên liệu thuỷ tinh. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với bụi có hàm lượng SiO2 cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
NGÀNH : SẢN XUẤT GIẤY
Điều kiện lao động loại V
1 | Vận hành, sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo. | Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hoá chất độc hại. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành lò hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen). | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Xúc, vận chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận chuyển nguyên liệu (tre, gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu. | Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chẩn cho phép nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất hoá độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Vận hành máy xeo giấy. | Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Vận hành máy tráng phấn giấy. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Sản xuất keo tráng phấn giấy. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Sản xuất vôi. | Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Chưng bốc, xút hoá. | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút lá. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Đổ muối sunphát (Na2SO4) Vào lò thu hồi. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Vận hành hệ thống xử lý nước thải, | Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Vận hành máy mài lô | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene. | Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Cắt cạnh gỗ dán. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Đánh bóng bề mặt gỗ dán. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Pha chế, tráng keo phenol. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Vận hành máy nghiền bột giấy. | Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Trồng, chăm sóc và khai rừng (trong các lam trường nguyên liệu giấy). | Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với con trùng gây bệnh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH : TRỒNG TRỌT, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Điều kiện lao động loại V
1 | Sang chai, đóng gói lẻ thuốc bảo vệ thực vật. | Tiếp xúc thường xuyên với nhiều loại hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bassa, Axeton, Ether... | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận chuyển, bốc vác hoá chất bảo vệ thực vật. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi58, Bassa, Axêton, Ether... | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Kiểm định thực vật và khử trùng. | Nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của các hoá chất độc PH3, BrCH3... | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Kiểm định dư lượng hoá chất trong lương thực, thực phẩm, rau, quả và chất lượng hoá chất bảo vệ thực vật. | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như: Asen, toluen, Axêton, ether, Bi58. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Giao nhận, sang mạn thuốc bảo vệ thực vật trên tàu biển, tàu sông và các bến cảng. | ảnh hưởng của sóng nước và các hoá chất độc: Axetol, Ether, Wofatox,Bi58. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Thủ kho thuốc bảo vệ thực vật. | Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu ảnh hưởng của hoá chất độc: Wofatox, Bi58, Bassa, Axêton, Ether,... | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành máy sản xuất bao bì bằng chất dẻo (dán thủ công). | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nhựa độc, ồn trong suốt ca làm việc. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Thủ kho phân hoá học. | Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng chịu tác động của CO2, NH3. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Bốc xếp, vận chuyển phân hoá học, | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với CO2, NH3. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Sơ chế thủ công phân lân vi sinh. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bẩn, ảnh hưởng của bụi.
| QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
NGÀNH : CHĂN NUÔI, CHẾ BIẾN
GIA SÚC, GIA CẦM
Điều kiện lao động loại V
1 | Cấp lông vũ vào máy | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi có nhiều nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Chăm sóc, vận động bò đực giống. | Thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi khuẩn gây bệnh. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành máy nghiền, trộn thức ăn gia súc. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Chăn nuôi động vật thí nghiệm, xử lý bệnh phẩm , dụng cụ thí nghiệm. | Thường xuyên tiếp xúc với nguồn lây bệnh và ảnh hưởng của HCL, NaOH, Formol. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Nghiên cứu, chuẩn đoán, giải phẩu bệnh, xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh cho gia súc, gia cầm. | Thường xuyên tiếp xúc với nguồn gây bệnh và các hoá chất độc như: Formol, CO2, Ether, Axít fênic. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Kiểm nghiệm, sản xuất vacxine, thuốc thú y. | Thường xuyên tiếp xúc với các vi khuẩn gây bệnh hiểm nghèo và các chất độc: Ether, Axetol, HCL. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng. | Luôn tiếp xúc với các hoá chất mạnh gây đột biến tế bào như Cochandin, IAA. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
7 | Sơ chế lông vũ, | Công việc nặng nhọc , bẩn, tiếp xúc với nhiều bụi chứa vi khuẩn, nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Giết bổ lợn. | Chuyên làm đêm, công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Nhặt phân loại, vận chuyển xương động vật. | Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi khuẩn,nấm gây bệnh và khí H2S | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
10 | Chế biến xương động vật. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với bụi , ồn và H2S. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
11 | Khuân vác, đập khuôn trong kho đông lạnh. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất lạnh, ồn cao và chuyên làm đêm. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
12 | Đóng gói thịt trong buồng đông lạnh. | Nơi làm việc rất lạnh, công việc nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng tiếng ồn cao, chuyên làm đêm. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
13 | Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống cấp lạnh. | Nơi làm việc chật hẹp, lạnh , ảnh hưởng của tiếng ồn cao và NH3. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
NGÀNH : DA GIÀY, MAY, DỆT
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành cung bông và máy và máy chải cúi. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH |
2 | Vận hành dây chuyền sợi. | Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Vệ sinh máy chải, dây truyền sợi, dệt, nhuộm. | Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Đổ sợi cho máy sợi con, máy se. | Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Vận hành máy hồ sợi dọc. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Vận hành máy dệt kiếm. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm. | Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Vận chuyển máy giặt, nhuộm liên hợp. | Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới. | Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Vận hành máy cào lông. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Nhuộm, hấp lên, sợi tổng hợp. | Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Dệt lên thủ công. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Giặt, tẩy, mài quần bò. | Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH |
16 | May công nghiệp. | Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng | Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Đúc chì chân kim. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nống và hơi chì. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Mài ống côn giấy. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Công nhân đo đếm vải (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Công nhân trải vải. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Công nhân cắt phá, cắt gọt. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Công nhân đánh số. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Công nhân sơ chế MEX. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Công nhân ép MEX. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Công nhân đồng bộ bán thành phẩm (hoặc công nhân bóc bọn và phối kiện (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Công nhân vận hành máy may. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Công nhân so, sửa bán thành phẩm. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Công nhân kiểm tra chất lượng(hoặc kiểm hoá, thu hoá). (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
30 | Công nhân bảo toàn, sửa chữa máy may. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
31 | Công nhân là, gấp, đóng gói. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
32 | Công nhân đóng hòm. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
33 | Công nhân vệ sinh công ngiệp nơi sản xuất. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
34 | Công nhân đổi bán thành phẩm. (may công nghiệp) |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
35 | Tổ trưởng, chuyền trưởng(trong quá trình sản xuất khi lao động trong tổ thiếu các đồng chí tổ trưởng, chuyền trưởng là lao động bổ sung). |
| QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
36 | Xì Formon vào da, sơn xì da. | Làm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoá chất độc có nồng độ cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
37 | Thuộc da bằng tanin và crôm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối có nhiều loại VI khuẩn, nấm gây bệnh và hoá chất độc (crôm). | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
38 | Bảo quản, sơ chế, pha chặt da tươi. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, bẩn thỉu, hôi thối, tỷ lệ nấm và vi khuẩn gây bệnh rất cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
39 | Dán da bằng cồn làm gông, đai... | Công việc thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
40 | Đứng máy kéo sợi con. | Khi làm việc đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi, nóng và ồn cao | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
41 | Đứng máy dệt thoi | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi bông, nóng và ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
NGÀNH: DỆT MAY
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành, cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy bán công. | Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
2 | Đóng hạt thủ công. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
3 | Vận hành máy ép đóng kiện bông. | Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
4 | Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
5 | Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt). | Đứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
6 | Vận hành máy cửi, mắc sợi. | Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
7 | Xe sợi lên. | Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
8 | Tỉa, sửa thảm lên. | Công việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
9 | Vận hnàh máy đảo sợi, xe con sợi. | Đứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
10 | Đổ sợi cho máy thô. | Phải đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
11 | Bốc sợi máy ống. | Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
12 | Vận hành máy dệt khí, dệt nước. | Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
13 | Vận hành máy dệt kim tròn. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông và nóng. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
14 | Nối gỡ, nối trục máy dệt. | Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
15 | Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
16 | Xâu go trong dây chuyền dệt. | Công việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
17 | Châm dầu máy dệt, máy se, máy hồ. | Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
18 | Nấu hồ trong dây chuyền dệt, nhuộm. | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hoá chất. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
19 | Vận hành máy phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm. | Chịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
20 | Vận hành máy làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
21 | Làm trục hoa lưới trong công đoạn nhuộm. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi hoá chất và bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
22 | May khuyết, cúc (khuy nút) trong may công nghiệp. | Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
23 | Vận hành máy thổi form trong dây chuyền may. | Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
24 | Cắt vải trong công nghệ may. | Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác, mệt mỏi thần kinh, chịu tác động của hơi nóng và bụi bông. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
25 | Vận chuyển vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm may. | Công việc thủ công nặng nhọc, đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
26 | Kiểm gấp trong dây chuyền dệt may. | Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
27 | Đóng kiện trong dây chuyền dệt may. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
28 | Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sợi, dệtt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa. | Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
29 | Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
30 | sửa chữa điện trong dây chuyền nhuộm. | Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng, tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
31 | Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt. | Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
32 | Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nhiệt độ, độ ẩm cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH: THƯƠNG MẠI
Điều kiện lao động loại V
1 | Đo tính, bảo quản, giao nhận xăng, dầu trong hang hầm. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Vận hành máy bơm xăng, dầu trong hang hầm. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị và bể xăng dầu trong hang hầm. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, xăng và dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công. | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Sĩ quan, thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển. | Chịu tác động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Giao, nhận xăng, dầu trên biển. | Chịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Xúc rửa, hàn , tẩy rỉ, sơn các bể xăng, dầu loại lớn. | Làm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hoá chất trong sơn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên. | Chịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Bơm, rót, đóng bình axít H2SO4, HCL. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc mạnh, nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Giám định dầu thô ngoài dàn khoan. | Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hoá dầu tại cửa hàng, kho, trạm bến, bãi và trên sông | Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Sỹ quan, thuyền viên xà lan, tàu chở xăng, dầu trên sông. | Thường xuyên lưu động, chịu tác động của tiếng ồn và xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực dưới 50 kg/cm2. | Chịu tác động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu. | Đi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Xúc rửa, hàn, nắn phuy xăng, dầu. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của trực tiếp của xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Đo tính xăng, dầu trên các bể loại lớn. | Chịu tác động của hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Pha chế xăng, dầu ở kho, bãi lớn. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Sản xuất thùng phuy, bồn, bể chứa xăng, dầu các loại. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hoá dầu. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, xăng và dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu. | Chịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Hoá nghiệm xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu. | Thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996
|
13 | Duy tu, sửa chữa đường ống xăng, dầu | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996
|
14 | Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm dầu. | Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Vận hành máy thông gió trong hang hầm. | Chịu tác động của tiếng ồn, hơi xăng dầu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Vận hành lò hơi chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường. | Chịu tác động của nóng, ồn, hơi dầu và dung môi hữu cơ. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Bán buôn, bán lẻ xi măng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Thủ kho, bảo quản hoá chất độc. | Làm việc trong kho kín, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Bán hàng, đóng gói lẻ hoá chất độc | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của các hoá chất độc hại. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
20 | Lái xe vận tải chuyên dùng chở hoá chất. | Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
21 | Hoá nghiệm kiểm tra chất lượng hoá chất, | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
22 | Giám định tàu thuỷ trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa. | Làm việc dưới hầm sâu (sâu 20-30m) trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy hiểm. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
23 | Giám định các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ. | Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
24 | Giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng. | Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng lạnh (kho lạnh). | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
25 | Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm. | Phải thường xuyên tiếp xúc với hoá chất dộc hại. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
26 | Khử trùng, xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu. | Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất để khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH: NGÂN HÀNG
Điều kiện lao động loại V
1 | Sản xuất lô in tiền. | Chịu tác động của nhiệt độ cao và nhiều loại hoá chất độc bảng A, nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Sản xuất bản in tiền. | Chịu tác động của a xít cromic, a xít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Vận hành máy in tiền, máy in sổ số cào. | Chịu tác động của tiếng ồn cao và nhiều loại hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Xử lỷ nước thải nhà máy in tiền. | Chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh như:axít sunfuric, axít cromic,feryxianua | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Thủ kho và phụ kho tiền Ngân hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên). | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) chịu tác động của hoá chất chống mối, mọt và CO2). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Tiêu huỷ tiền rách nát. | Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi khuẩn gây bệnh). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành máy cắt, máy đóng gói tiền. | Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu tác động của dư lượng hoá chất in tiền (dung môi, oxýt kim loại...)vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Kiểm chọn, đóng gói tiền mới in. | Nơi làm việc kém thông thoáng, căng thẳng thị giác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hoá chất in tiền. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Thủ kho, bảo quản, giao nhận giấy in tiền và tiền mới in. | Nơi làm việc chật chội, kém thông thoáng, ảnh hưởng của hoá chất bảo vệ trong giấy và dư lượng hoá chất ở tiền mới in. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996
|
4 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy in tiền. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của dung môi, hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Thủ kho, phụ kho ngân hàng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (diện tích kho dưới 2000m2). | Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động của hoá chất chống mối,mọt, CO2... | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Kiểm ngân, thủ quỹ ngân hàng. | Công việc bận trộn, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, chịu tác động của bụi nồng độ cao(bụi tổng hợp, nấm, vi sinh có hại).
| QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Phân kim, chế tác vàng, bạc. | Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của nóng và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Nung, chế tác đá quý. | Tư thế làm việc gò bó, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá và hoá chất độc mạnh(HF). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Kiểm định, phân loại đá quý. | Công việc tỉ mỉ, căng thẳng thị giác, chịu tác động của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hoá chất độc mạnh(HF). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Vẽ mẫu giấy bạc. | Tư thế làm việc gò bó, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏi nhiều động tác tỉ mỉ. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
NGÀNH : DỰ TRỮ QUỐC GIA
Điều kiện lao động loại V
1 | Phun thuốc phòng và diệt con trùng trong các kho dự trữ. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh (như Malathion, Sumithion, nhôm phốt phát...) | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Thủ kho, bảo quản lương thực dự trữ. | Nơi làm việc chật hẹp, nóng, kém thông thoáng, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và các hoá chất độc chống mối, mọt... | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Thủ kho, bảo quản xăm, lốp dự trữ. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột table). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Thủ kho, bảo quản xe máy, thiết bị kim khí dự trữ. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng... | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Thủ kho, bảo quản vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng... | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH : Y TẾ
Điều kiện lao động loại VI
1 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, bệnh nhân AIDS. | Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm xác, ướp xác, khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác. | Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Giải phẩu bệnh lý vi thể, chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y. | Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn máy X quang, máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất phóng xạ khác để điều trị và chuẩn đoán bệnh | Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và các nguồn lây nhiễm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn máy hút đờm, mủ. | Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần lao. | Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm lao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân truyền nhiễm. | Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức; chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ. | Công việc nặng nhọc, rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Trực tiếp khám, điều trị, phục phụ trẻ sơ sinh bệnh lý. | Công việc nặng nhọc, bận rộn, căng thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thiểu, hôi thối. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Chuyên xét nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả, dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm khác) | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Diệt chuột, con trùng và vi khuẩn gây bệnh. | Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
1 | Điều trị, chăm sóc bệnh nhân cai nghiện. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm HIV cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
12 | Vận hành xử lý hệ thống chất thải và nạo vét cống rãnh trong bệnh viện. | Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với bẩn, hôi thối và nguồn lây nhiễm cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
13 | Giặt quần áo bệnh nhân bằng tay. | Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các hoá chất có nguy cơ lây nhiễm bệnh cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
14 | Sản xuất bột thạch cao (đập đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp. | Công việc thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Làm việc trong các cơ sở điều trị bệnh nhân phong lao, tâm thần. | Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân da liễu, hoa liễu, viêm tắc mạch chi, trĩ, ngoại, tiết niệu, hậu môn nhân tạo. | Thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân lở loét, hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Đỡ đẻ, khám, điều trị các bệnhphụ khoa. | Công việc nặng nhọc, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Rửa tráng phim X quang. | Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Xoa bóp, day bấm huyệt, vận động trị liệu, kéo nắn, xương, bó bột. | Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Hộ lý làm việc tại các bệnh viện. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Rửa, sấy, hấp tiệt trùng, tiêu huỷ các dụng cụ, bệnh phẩm, chai lọ thí nghiệm, đựng thuốc; giặt quần áo bệnh nhân. | Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ lây nhiễm bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Điều tra côn trùng y học (bọ chét, ve, mò, mạt, muổi truyền sốt rét, giun chỉ, sốt xuất huyết, viêm não); điều tra, giám sát và chống dịch. | Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các vùng rừng, núi,, biên giới, hải đảo, nguy cơ nhiễm bệnh cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Kiểm dịch nơi biên giới, hải cảng. | Thường xuyên lưu động trên biển, các vùng biên giới, hải đảo, tiếp xúc với hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Nghiên cứu hoá chất diệt côn trùng truyền bệnh cho con người. | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc mạnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Ngiên cứu, sản xuất các loại Vacxin và huyết thanh phòng, chữa bệnh. | Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, tiếp xúc với hoá chất độc và xúc vật bị nhiễm bệnh, dễ bị lây nhiễm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Xét nghiệm vi sinh vật, sinh hoá, huyết học. | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị lây nhiễm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Giữ giống, chủng vi sinh vật, ký sinh trùng. | Thường xuyên tiếp xúc với mẫu máu, phân xúc vật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Chạy thận nhân tạo và nội soi. | Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh phẩm bị bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Tìm kiếm, thăm dò, khai thác dược liệu. | Công việc nặng nhọc, phải đi lại nhiều, thường xuyên lưu động các vùng rừng, núi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Chuyên xông sấy dược liệu bằng phốt pho kẽm và lưu huỳnh. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc nồng độ cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Nghiên cứu dược liệu, xét nghiệm dược lý, hoá thực vật, đông dược, dược động học trong điều trị bệnh. | Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hoá chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Trực tiếp sao tẩm, tán, rầy, xay, nhào trộn dược liệu thủ công và bán thủ công tại các bệnh viện y học dân tộc. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi dược liệu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Sản xuất chất hấp thụ Silicazen, ống chuẩn độ (dung dịch mẹ) để phân tích sắc ký. | Thường xuyên tiếp xúc với a xít đậm đặc(H2SO4, HCL, HNO3...) rất độc và nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
20 | Lấy mẫu và phân tích các yếu tố độc hại về vệ sinh lao động, môi trường thuộc hệ vệ sinh phòng dịch. | Chịu tác động của các yếu tố độc hại, nguy hiểm của môi trường lao động | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
21 | Sản xuất chỉ phẫu thuật tự tiêu. | Chịu tác động của nóng và các loại hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
22 | Cán, ép, lưu hoá cao su để sản xuất dụng cụ y tế (Điều khiển máy nhúng và tạo hình trong sản xuất condom, găng cao su, thu gom, lột găng cao su, lưu hoá sản phẩm cao su). | Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, bụi và hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
23 | Thủ kho chuyên sang chai, đóng gói lẻ hoá chất, phục vụ y tế. | Làm việc trong kho kín, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
24 | Chuyên tiêu huỷ các bộ phận cắt, lọc của cơ thể. | Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, bẩn thỉu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
25 | Chăn nuôi động vật thí nghiệm để phục vụ cho y học và sản xuất vacxin. | Thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và nguồn lây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
26 | Sắc thuốc tập trung bằng phương pháp thủ công. | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nóng, CO và CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
27 | Xúc , rửa, thanh trùng dụng cụ, chai lọ dùng trong nghiên cứu, sản xuất, kiểm định các loại Vaccin, huyết thanh, chế phẩm sinh học. | Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khác và các nguồn lây nhiễm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
28 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cứu tổng hợp của bệnh nhân. | Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
29 | Sửa chữa máy móc, thiết bị y tế tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm. | Công việc vất vả, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môi trường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
30 | Pha trộn hoá chất với mủ cao su nước. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, mùi vị khó chịu. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
31 | Ly tâm cao su. | ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị khó chịu. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH: DƯỢC
Điều kiện lao động loại V
1 | Sản xuất cao thuốc phiện và các dẫn xuất từ cao thuốc phiện. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với thuốc phiện và các hoá chất độc, nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Sản xuất Ete. | Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với ete, thuỷ ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần kinh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Sản xuất các sản phẩm hoá dược có sử dụng dung môi hữu cơ. | Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hoá chất độc mạnh, nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Sản xuất nguyên liệu kháng sinh. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc, dễ gây dị ứng và gây kháng thuốc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Sản xuất artemisnin và các dẫn xuất. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc mạnh, xăng, gây ảnh hưởng tới sắc tố da. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Chuyên bào chế sản xuất thuốc độc bảng A,B. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của độc dược, dung môi hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Chuyên xay, rây, pha chế các loại thuốc: kháng sinh, hoóc môn, hướng tâm thần, gây nghiện, thuốc sốt rét. | Thường xuyên tiếp xúc với chất độc gây kháng thuốc, dị ứng, ảnh hưởng thần kinh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Sản xuất các sản phẩm hoá dược ở các khâu sử dụng axít vô cơ mạnh, kiềm mạnh, cồn, tinh dầu thông. | Cộng việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, cồn tinh dầu thông và nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Nuôi và lấy nọc rắn độc. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu mùi hôi thối, tanh bẩn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Sản xuất cloral và cloramin. | Chịu tác động của hoá chất độc như: Cl2, HCl, H2SO4. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Hoà tan, cô, vớt, vẩy, rửa, sấy, xay, rây, đóng gói hở các sản phẩm hoá dược. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nóng, bụi và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Chiết xuất, tinh chế các hoạt chất từ dược liệu. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất độc, bụi, nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Chuyên nấu cao thảo mộc, cao động vật. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Băm, chặt, sao, tẩm, phơi, sấy, chải mốc dược liệu bằng thủ công. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi nấm, mốc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Xay, rây, nhào trộn, pha chế các loại dược chất, tá dược; vận hành máy dập và bao viên thuốc. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi thuốc có nồng độ cao, nóng ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Pha chế, đóng thuốc dầu. | Chịu tác động của hơi tinh dầu, ảnh hưởng đến niêm mạc, da, mắt. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Pha chế, đóng, hàn thuốc tiêm bằng công nghệ chân không; đóng hàn kháng sinh ở dạng cột. | Phải làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Sản xuất các loại thuốc từ phủ tạng, thuốc subtilít. | Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, vi khuẩn gây bệnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Vận hành máy cất nước bằng phương pháp nhiệt. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩy ống tiêm bằng thủ công. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Chiết xuất và sản xuất thử các sản phẩm hoá dược | Chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Chuyên bốc vác thủ công nguyên liệu, dược liệu, dược phẩm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Trực tiếp kiểm nghiệm các sản phẩm hoá dược, dược phẩm, mỹ phẩm. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Thủ kho kiêm bảo quản nguyên liệu, dược liệu độc A, B. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, nóng và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp sản xuất dược và trang thiết bị y tế. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, chất thải công nghiệp. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP
Điều kiện lao động loại V
1 | Chặt hạ gỗ bằng cơ giới. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Chặt hạ thủ công(gỗ,song ,mây, tre, nứa). | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Cưa, xẻ gỗ tại cội bằng thủ công. | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Lăn gom gỗ, bốc xếp gỗ thủ công. | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Vận xuất gỗ bằng voi, trâu từ rừng ra mãi một. | Lao động ngoài trời ở các địa hình đồi núi dốc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Đóng cốn, xuôi bè mảng trên sông, suối. | Lao động ngoài trời trên sông, công việc thủ công, nặng nhọc và rất nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Nấu keo phenol, urefoc. | Chịu tác động của nóng và các hoá chất độc mạnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Sản xuất thuốc chống mối, mọt. | Lao động thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như DDT, Asen... | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Ngâm tẩm gỗ phòng chống mối, mọt bằng hoá chất. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của các hoá chất độc mạnh như Asen, DDT,666, focmon... | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 10 tấn trở lên chở gỗ từ mãi I sang mãi II. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Khai thác nhựa thông. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Điều tra quy hoạch rừng ở vùng núi cao, rừng sâu và hải đảo. | Chuyên đi lưu động trên các địa hình hiểm trở, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Khai thác mủ cao su. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của hoá chất trừ sâu. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Chế biến mủ cao su | Nơi làm việc ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn lớn và các hoá chất độc như NH3, axít axêtic, axít focmic. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Chăm sóc ngựa đực giống. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Khoan tay thăm dò khai thác nước ngầm. | Công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu động tại các vùng rừng núi, hải đảo. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
18 | Khảo sát đo địa vật lý thăm dò khai thác nước ngầm. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
19 | Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá) | Công việc ngoài trời, lao động thủ công, nặng nhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm; ảnh hưởng của bụi vôi, xi măng, cát... | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
20 | Trực tiếp kiểm tra, giám định cà phê và nông sản xuất nhập khẩu tại các vùng núi sâu, xa và trên tàu biển. | Công việc lưu động, liên tục căng thẳng, ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thất thường của vùng; môi trường lao động; nóng, bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi vi sinh vật nấm mốc, gây bệnh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
21 | Thử ném, cảm quan chất lượng, cà phê và hàng hoá nông sản xuất khẩu từ 400 cốc/ngày trở lên. | Cường độ thử ném cao, ảnh hưởng trực tiếp hàm lượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong cà phê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
22 | Kiểm dịch thực vật và khử trùng hành hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tàu biển, xà lan, trong Xilo. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời hoặc trong hầm tàu, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
23 | Làm việc trong hầm men bia lạnh. | Nhiệt độ thấp, ẩm; chịu ảnh hưởng của khí amoniac (NH3) và cácbonic (CO2). | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
24 | Phun cát tẩy gỉ để mạ kẽm. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Lái máy nông nghiệp. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Khai hoang , làm đất, trồng, chăm sóc cây rừng và cây công nghiệp. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Tuần tra và bảo vệ sản phẩm nông , lâm nghiệp chưa thu hoạch. | Làm việc ngoài trời, phải đi lại trong suốt ca làm việc, không kể ngày đêm và thời tiết, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Thu hoạch sản phẩm nông, lâm nghiệp. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Chế biến chè xanh và chè đen. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Cân, trộn và đóng chè vào thùng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Sản xuất hương liệu chè. | Chịu tác động của nóng, bụi, khí CO, CO2 và các hoá chất gây kích thích niêm mạc mắt, tai, mũi và họng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Cấp nguyên liệu vào máy xay xát bằng thủ công. | Lao động thủ công, nặng nhọc chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Vận chuyển, bốc xếp thóc gạo, bột mì trong nhà máy. | Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Sàng tạp chất của nguyên liệu xay xát. | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | ủ lúa mì. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và khí CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Nghiền bột mì. | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Xay xát và đánh bóng gạo xuất khẩu. | Chịu tác động của ồn cao, bụi, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Sàng, phân loại, tách màu hạt gạo. | Chịu tác động của rung, bụi và ồn cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Sản xuất đường Glucoza. | Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng, bụi, ồn cao và các chất hoá học. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Rửa thùng đựng đường. | Lao động thủ công ngoài trời, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất tẩy dầu mỡ. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Vận chuyển, bốc vác và cào mía. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, bẩn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Vận hành máy cẩu tháp trong nhà máy đường. | Làm việc trên cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Vận hành hệ thống xé tơi và ép mía. | Chịu tác động của nóng và ồn cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
20 | Bơm, cân nước mía, mật chè và gia nhiệt, trung hoà, bốc hơi. | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nhiệt độ cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
21 | Vận hành hệ thống nấu đường, trợ tinh và hội dung. | Chịu tác động của ồn, nhiệt độ cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
22 | Lọc ép, lọc túi và ly tâm đường mía. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
23 | Đốt xung lưu huỳnh. | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của hơi khí độc và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
24 | Vận hành lò hơi và tuốc bin máy phát điện trong nhà máy đường. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, bụi và khí CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
25 | Nuôi và chăm sóc lợn. | Lao động thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếp xúc vói nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
26 | Chăm sóc, theo dõi sinh lý, sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho ngựa giống. | Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây bệnh | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
27 | ấm trứng, chọn giống mái gia cầm. | Nơi làm việc chật hẹp, ngột ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng bụi, tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
28 | Chăm sóc, nuôi dưỡng và vệ sinh chuồng trại giống gia cầm. | Làm việc trong môi trường bụi, bẩn, hôi thối, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiều loại nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
29 | Điều tra quy hoạch rừng. | Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại ở nơi địa hình phức tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc với con trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
30 | Điều tra, thu hái quả, cành giống lâm nghiệp. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
31 | Kiểm lâm viên trực tiếp quản lý và bảo vệ rừng. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, giải quyết nhiều công việc phức tạp, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
32 | Phòng chống cháy rừng. | Lao động thủ công, nặng nhọc, khi chữa cháy rất nguy hiểm, tiếp xúc với nóng, CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
33 | Vận xuất gỗ bằng cáp, tời (cơ giới) ra bãi I. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, có phần nguy hiểm, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
34 | Sản xuất ván dăm, ván sợi gỗ. | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn, bụi nóng và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
35 | Sấy, luộc, bảo quản gỗ thủ công. | Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
36 | Sản xuất cốt ép bán thủ công. | Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, khí độc (formaldehyt, phenol). | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
37 | Khai thác cách kiến. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
38 | Chế biến nhựa thông cách kiến. | Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
39 | Mộc máy. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
40 | Nuôi rừng trong vườn quốc gia. | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
41 | Sản xuất thuốc vi sinh diệt trừ sâu bệnh. | Chịu tác động của ồn, bụi hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
42 | Lái xe vận tải chuyên dùng trọng tải dưới 10T chở gỗ từ bãi I ra bãi II. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
43 | Sử dụng, bảo quản thuốc chống mối. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
44 | Sơ chế cà phê (phơi, xát tươi, xát khô, sàng phân loại, đánh bóng, đóng bao hạt. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng bụi, nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
45 | Rang, xay cà phê. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, bụi cà phê (kích thích thần kinh). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
46 | Tiêu hoà vôi trong công trình cácbonnát hoá (trong sản xuất đường mía). | Lao động thủ công, nặng nhọc tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa (ăn mòn da tay). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
47 | Sản xuất bột canh thủ công. | Công việc nặng nhọc,, chịu ảnh hưởng nóng, CO, muối, tiêu, hành, tỏi (kích thích niêm mạc đường hô hấp). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
48 | Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp chế biến. | Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất phế thải. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
49 | Sản xuất nhân giống, chiếu kính, bảo quản trứng giống tằm trong nhà làm việc. | Làm việc trong môi trường lạnh, thường xuyên tiếp xúc với bụi phấn ngài, formon, axít HCl. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
50 | Nuôi tằm. | Lao động thủ công, tiếp xúc với phân tằm formon, Bi58, CaC12 (trừ bệnh cho tằm). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
51 | Ươm tơ. | Thường xuyên tiếp xúc với hơi nóng, độ ẩm cao, mụi hôi của nhộng tằm, tay tiếp xúc với nước có protein phân huỷ gây dị ứng, căng thẳng thị giác. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
52 | Làm mềm tơ, lụa. | ảnh hưởng bụi, hoá chất độc, căng thẳng thị giác. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
53 | In hoa, tẩy chuội, nhuộm, hoàn tất lụa. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất nhuộm, NaOH, dầu (làm mềm tơ). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
54 | Chế biến phế liệu tơ tằm. | Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, hoá chất tẩy, mùi hôi của protein phân huỷ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
55 | Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy ươm tơ, dệt lụa, in nhuộm. | Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, các chất thải công nghiệp. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
56 | Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. | Làm việc trong môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc nguy hiểm như: asen, toluen, aceton, Bi58, este. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
57 | Điều tra, phát hiện dự tính, dự báo bảo vệ thực vật. | Làm việc ngoài đồng ruộng, tiếp xúc với các loại hoá chất trừ sau và côn trùng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
58 | Kiểm nghiệm, phân loại, bảo quản hạt giống trong phòng kín. | Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, hoá chất HCl, H2SO4, đithiocacbonat kẽm, cacbary vectroon. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
59 | Vận hành máy sàng phân loại hạt điều. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và tiếng ồn cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
60 | Vận hành máy chao dầu hạt điều. | Lao động nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên nóng và dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
61 | Tách hạt điều thủ công. | Lao động thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
62 | Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh tại các nhà máy biến mủ cao su. | Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm mình dưới nước bẩn, tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
63 | Vận hành máy in túi PP, PE. | Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
64 | Thanh tra chuyên ngành thuốc bảo vệ thực vật. | Công việc thường xuyên phải đi lưu động, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như: Wofatox, Bi58, Bassa, Axeton, Ether. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
65 | Vận hành máy khoan thăm dò, khai thác nước ngầm (kể cả lái xe). | Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế lao động gò bó nơi làm việc bẩn thỉu. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
66 | Xây lắp đường ống nước, bể nước trên vùng cao. | Lao động nặng nhọc, nguy hiểm và luôn phải đi lưu động vùng rừng núi, hải đảo. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
67 | Chăn nuôi dê, thỏ. | Lao động thủ công, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
68 | Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhậo khẩu trong phòng thí nghiệm. | Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hại và các chất dung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête, etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố (nấm mốc gây ung thư); xác dịnh các loại sâu mọt, côn trùng. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
69 | Kiểm dịch thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng bến bãi,container, trên ô tô. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp của các loại hoá chất dể khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
70 | Luyện, cán cao su để làm lớp ô tô, các loại xe nông nghiệp. | Công việc nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất nồng độ cao, nóng, bụi. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH : THUỶ LỢI
Điều kiện lao động loại VI
1 | Lặn, khảo sát các công trình thủy lợi. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Sĩ quan máy, thợ máy tàu công trình. | Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Vận hành máy cạp lốp dung tích gầu từ 16m3 trở lên. | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Vận hành, sửa chữa máy bơm điện tại các trạm bơm có từ 5 máy trở lên với tổng công suất từ 100.000 m3/h. | Đi lại liên tục, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung, kéo dài, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành máy xáng, cạp. | Làm việc ngoài trời, trên sông nước, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Vận hành máy cạp xích có công suất trên 220 Cv. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, ồn, rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Lắp cáp cấu kiện trên cao. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Điều tra, khảo sát quy hoạch các công trình thủy lợi | Thường xuyên lưu động ở vùng sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Khoan xử lý thân và nền móng công trình thủy lợi. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Nổ mìn khai thác, phá đá nền móng công trình. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và khí NO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thuỷ lợi. | Thường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Thuỷ thủ, thuyền viên, thợ máy tàu lái dắt. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Vận hành và sửa chữa máy bơm điện công suất từ 4000m3/h trở lên. | Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng, rung ồn và thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Khoan, phụt vữa gia cố đê, kè, cống. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất chống mối. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Xây dựng thủ công các công trình thuỷ lợi ( mộc, nề, sắt...) | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn , bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Nạo vét sông, kênh, mương thủ công. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nhiều loại nấm, vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Lái xe, máy thi công ở các công trình thủy lợi. | Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Đóng, mở cửa cống tại cầu công tác ở các đập thủy lợi. | Làm việc trên cao, trong mọi thời tiết, công việc nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Thí nghiệm, xử lý đất, bê tông ngoài hiện trường tại các công trình xây dựng thuỷ lợi. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, ồn, rung và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Kiểm tra đê điều. | Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi lại, không kể ngày đêm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH: CƠ YẾU
Điều kiện lao động loại V
1 | Nấu lô, nấu sơn tổng hợp, keo quét, gắn phủ các loại tài liệu mật mã. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và các hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Mã dịch mật mã. | Làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
2 | Nghiên cứu, chế thử, thử nghiệm máy mật mã và sản xuất khoá mật mã. | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất bảo vệ mật mã, chịu tác động của điện từ trường , căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Sản xuất mạch in của máy mật mã. | Chịu tác động của bụi, ồn và các hoá chất độc như: axít HCL, Xianua, Amôniắc... | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Nấu đúc, tẩy rửa chữ chì, chữa nhựa. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, hơi, bụi chì, xăng và hoá chất độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Vận hành máy in Typo, ốpsét in các loại tài liệu mật mã. | Chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Đóng xén thủ công các tài liệu mật mã. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi giấy và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
NGÀNH: ĐỊA CHẤT
Điều kiện lao động loại VI
1 | Đào hào, giếng, lò địa chất trong vùng mỏ phóng xạ. | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Địa vật lý hàng không. | Công việc rất nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Khoan tay, khoan máy trong vùng mỏ phóng xạ. | Làm việc ngoài trời, nơi làm việc lầy lội, công việc nặng nhọc, chiu tác động thường xuyên của phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Đo Carôta lỗ khoan. | Công việc rất nguy hiểm, vì phải tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Lộ trình lập biểu đồ địa chất, địa chất thuỷ văn, địa vật lý, quan trắc địa chất thuỷ văn, tìm kiếm khoáng sản vùng phóng xạ hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc, chịu tác động của phóng xạ | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Khoả sát, lấy mẫu quặng, mẫu phóng xạ trong các công trình(hào, lò, giếng) | Làm việc ở vùng núi cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Khảo sát địa vật lý vùng phóng xạ. | Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Đào hào, giếng, lò địa chất. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Gia công, phân tích mẫu quặng phóng xạ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh, và phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Lấy mẫu, đãi mẫu trọng sa. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, phải đi lại nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp Rơghen, nhiễu xạ, phương pháp khối phổ đồng vị phóng xạ và phương pháp microzon hiển vi điện tử quét. | Thường xuyên chịu tác động của phóng xạ và điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Phân tích mẫu địa chất bằng quang phổ plasma (ICP). | Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và các axít mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Trắc địa địa hình, trắc địa công trình địa chất vùng núi cao, biên giới, hải đảo. | Làm việc ngoài trời ở các vùng địa hình khó khăn, phức tạp, công việc nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Khảo sát địa chất, trắc địa, địa vật lý, địa chất thuỷ văn trên biển. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Khoan tay địa chất. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoan dưới sông, biển phải ngâm nước suốt ca làm việc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Múc, đổ nước thí nghiệm trong công tác nghiên cứu địa chất thủy văn. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Bơm, hút nước thí nghiệm lỗ khoan địa chất thủy văn. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hoá, lý nhiệt và cơ học | Chịu tác động của ồn, bụi, nóng và các hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Gia công, tyuển khoáng mẫu địa chất. | Chịu tác động của ồn và bụi khoáng chất. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Phân tích mẫu địa chất phương pháp quang phổ hồ quang. | Chịu tác động của nóng, điện từ trường và hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Phân tích mẫu vàng, bạc bằng phương pháp nung luyện. | Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Lái xe khoan địa chất. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Vận hành máy khoan địa chất. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : XÂY DỰNG (xây lắp)
Điều kiện lao động loại VI
1 | Vận hành máy khoan trong hầm. | Làm việc trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung và bụi đá. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Nổ mìn trong hầm. | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Vận hành các loại xe, máy thi công, xây lắp trong hầm. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, rung, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành, lắp ráp, sửa chữa các loại máy, thiết bị phục vụ thi công, xây lắp trong hầm. | Công việc nguy hiểm, làm việc trong môi trường ồn, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Chuyên xây lắp thủ công trong hầm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Xây lắp, sửa chữa lớn đường dây, cột điện cao thế từ 110KV trở lên. | Công việc nặng nhọc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Hàn điện, hàn hơi trong hầm. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Xây dựng ống khối, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và các dự ứng lực. | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
7 | Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa. | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
8 | Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa. | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Thường xuyên kiểm tra, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật trong hầm. | Làm việc trong môi trường ồn và bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành máy trộn bê tông. | Thường xuyên làm việc trong môi trường ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Vận hành máy phun vữa, phun xi măng. | Chịu ảnh hưởng của ồn, công việc nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Xây lắp, sửa chữa cột, đường dây điện dưới 110KV. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Xây, vá lò nung Clinke. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Chọc két than. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
7 | Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa. | Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
8 | Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
NGÀNH : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Điều kiện lao động loại VI
1 | Nạo vét bun cống ngầm đô thị. | Công việc thủ công, nặng nhọc, hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Chôn, cất mồ mả. | Công việc nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Nạo vét bùn cống ngang. | Thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu dưõng khí. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Xây lắp, sửa chữa cống ngầm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn hôi thối. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Thu dộn cải tạo hố xí hai ngăn và hố xí thùng. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với chất thải hôi thối, bẩn thỉu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Xúc, san bãi rác. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Chế biến rác. | Thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Hạ cây chặt cành. | Làm việc trên cao nguy hiểm, công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vệ sinh chuồng thú. | Công việc thủ công, bẩn, hôi thối. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Trông coi nhà xác, trông coi nghĩa địa, điện táng. | Công việc đơn điệu, ảnh hưởng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Duy tu, nạo vét mùn mương, sông, cống thoát nước. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bùn, nước bẩn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Vận hành tàu cuốc, tàu hút bùn, máy bơm nước thải. | Làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, chịu tác động của ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Thu dọn rác bến tàu, xe; quét rác đường phố. | Thường xuyên tiếp xúc với rác bẩn và bụi nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996
|
6 | Nuôi thú dữ. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996
|
7 | Lái, vận hành các loại xe chuyên dùng chở rác, phân. | Chuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm bởi rác bẩn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Thu dộn nhà vệ sinh công cộng bến tàu, bến xe, chế biến đất độn phân | Làm việc trong môi trường ô nhiễm, công việc thủ công nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Hút phân, hút bùn. | Thường xuyên làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ,
ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG
Điều kiện lao động loại V
1 | Đốt lò vôi, ra lò vôi và chọn vôi nóng (lò thủ công). | Làm việc trên lò cao, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Tháo, đổ xi măng vào máy trộn bê tông. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Cắt, mài đá hoa Granito, đá ốp lát. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Phun cát làm mờ kính. | Làm việc trong môi trường bụi nhiều, chịu tác động của ồn rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Vận hành máy đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa. | Chịu tác động của tiếng ồn, bụi có nồng độ SiO2 rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành và sửa chữa lò nấu thuỷ tinh. | Chịu tác động của bụi và nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành các thiết bị gia công nguyên liệu sản xuất kính (đập, xay, nghiền xa mốt). | Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi có nồng độ SiO2 cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Đốt ngạch lò vàng, lò tuy nen, lò thủ công. | Thao tác thủ công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi than, khí CO. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996
|
4 | Chuyển xếp gạch vào, ra lò vòng. | Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Đóng bao vữa sa mốt, vá, đổ bao sôđa. | Công viẹc thủ công, nặng nhọc môi trường làm việc bụi (có nồng độ SiO2 cao). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Thông sửa nồi hơi, đường ống dẫn dầu và bơm vét dầu từ xà lan. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với bụi bẩn, khí SO2 dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Vận hành và sửa chữa lò tôi kính. | Làm việc trong môi trường nóng, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Đẩy xe goòng nạp liệu sản xuất kính. | Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nóng bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Điều khiển buồng đốt máy sấy gạch chịu lửa. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Sửa chữa, bảo dưỡng kênh lò nung tuynen. | Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Vận hành, sửa chữa máy kéo kính. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Sản xuất trục amiang máy kéo kính. | Môi trường làm việc bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Tạo hình gạch chịu lửa bằng máy đầm rung và thủ công. | Môi trường làm việc bụi, ồn, rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Phun men, sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh. | Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Sấy và vận hành trạm bơm dầu FO. | Làm việc dưới hầm sâu, nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Vận hành máy quay ly tâm, máy đầm rung và trong sản xuất bê tông đúc sẵn. | Làm việc trong môi trường ồn, rung lớn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Cắt, bẻ, treo, tháo, mài và khoan kính. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996
|
18 | Trực tiếp làm việc trong dây chuyền sản xuất má phanh ô tô. | Làm việc trong môi trường nóng ,ồn, bụi, amiăng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Vận hành máy ép gạch chịu lửa. | Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2 cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Đập tuyển chọn sa mốt thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Cạo xỉ và phân loại gạch chịu lửa. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Rà gạch lò tuynen. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Phơi, đảo gạch trong nhà kính. | Công việc thủ công, đi lại nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Gia công, đổ, rót hồ sản xuất sứ vệ sinh. | Làm việc trong môi trường ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Làm khuôn sản phẩm sứ, thuỷ tinh. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Tháo khuôn thạch cao. | Công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Chuyển, xếp sản phẩm sứ, thuỷ tinh ra vào lò sấy. | Làm việc thủ công, trong môi trường nóng, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Vận hành máy nghiền sa luân. | Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp, lát, sứ vệ sinh. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
30 | Trộn nguyên liệu sản xuất gạch lát hoa. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
31 | Gia công cốt thép trong sản xuất bê tông đúc sẳn. | Công việc thủ công, môi trường làm việc ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
32 | Nấu kéo dán; sản xuất matít, giấy ôjalit; pha chế thuốc in ôjalit. | Tiếp xúc thường xuyên hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
33 | Hấp tấm bê tông. | Tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
34 | Quét thuốc phòng mục. | Tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
35 | Phơi cót đã tẩm keo phenol. | Công việc thủ công, tiếp xúc với các hoá chất độc như HCl, phenol. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : SẮT TRÁNG MEN, NHỰA,
TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM
Điều kiện lao động loại V
1 | Pha chế mực viết | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Nấu men. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Đốt lò nung men. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Pha trộn bột men thủ công. | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC. | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, dùn, ép nhựa PVC, PE. | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Viền mép sản phẩm sắt tráng men. | Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999
|
7 | Tráng men thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
8 | Càn nhôm lạnh. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
9 | Hấp, ủ nhôm. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
10 | Căng sấy da, ty da. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
11 | Hấp da chân không. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
12 | Mài nhẵn mặt da, lạng da. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
13 | Vận hành máy gò giầy. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
14 | Sơn, in da và pha chế hoá chất để sơn, in da. | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
15 | Phết keo đế và mũ giầy. | Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
16 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và vi khuẩn gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
17 | Hấp lưu hoá giầy, dép cao su. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
18 | Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2và H2S. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
19 | Sàng, sấy hoá chất phối liệu cao su. | Công việc thủ công ,nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
20 | Hoá nghiệm, phân tích chất lượng hoá chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy. | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
21 | Bảo quản bè gỗ trên sông. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
22 | Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
23 | Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
24 | Làm sạch gỗ ngâm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
25 | Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm. | Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
26 | Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn. | Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
27 | Vận hành máy khuấy, chấm hoá chất đầu que diêm. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
28 | Vận hành máy sắp que diêm mộc. | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
29 | Sấy que diêm thuốc và diêm phấn. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc hại. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
30 | Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3. | Tiếp xúc với hoá chất dễ cháy nổ, ồn và bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
31 | Tinh chế muối KCl2O3. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất dễ cháy, nổ, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
32 | Vận hành máy quét mặt phấn | Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hoá chất độc | QĐ190 LĐTBXH |
NGÀNH : SẢN XUẤT THUỐC LÁ
Điều kiện lao động loại V
1 | Vận chuyển, bốc xếp thuốc lá thủ công. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotin, bụi, nấm mốc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Phụ hương liệu (mentol). | Làm việc trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trực tiếp với mentol nồng độ cao và nicotin. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Vận chuyển, bốc xếp thủ công nguyên liệu thuốc lá. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine, bụi, nấm mốc gây bệnh. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
4 | Phân tích hoá chất và đánh giá chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá. | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
5 | Vận hành lò men, lò sấy điếu. | Thường xuyên tiếp xúc với chất nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Kiểm tra chất lượng lá thuốc lá. | Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Thủ kho, bảo quản lá thuốc lá. | Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Sấy, hấp chân không, cắt cuộn ngọn thuốc lá. | Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Vận hành dây chuyền chế biến sợi thuốc lá. | Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Hứng sợi, đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá. | Tiếp xúc ồn, bụi, nicotin. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Vệ sinh công nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Vận hành lò rang thuốc lá. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotin nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Phân loại, chế biến thuốc lá; xử lý lá thuốc mốc. | Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Vận hành máy xé, sàng điếu thuốc lá hỏng. | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Sang, rang, nghiền bụi thuốc lá. | Chịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Trộn, cán thuốc lá tấm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Làm sạch, xé, sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Vận hành máy in bao bì và phụ liệu thuốc lá. | Thường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Nấu thủ công hồ dán thuốc lá. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với mụi và các hoá chất HCl, distrin,CO. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Vận hành hệ thống điều không thông gió. | Đi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Tước cuộn, làm ẩm lá thuốc bằng thủ công. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi, nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Vận hành máy khử bụi thuốc lá. | Làm việc trong phòng kín, chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. | Đi lại nhiều, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
20 | Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. | Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
21 | Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá. | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
22 | Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghiệp. | Thường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH : ĐỊA CHÍNH
Điều kiện lao động loại VI
1 | Đo đạc địa hình đáy biển | Công việc nặng biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng sâu, biên giới, hải đảo. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và hải đảo. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và đồng bằng. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động ngoài trời. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Trắc địa hình. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên lưu động ngoài trời. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Đo đạc địa chính. | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưu động phân tán, ở mọi miền đất nước. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
Điều kiện lao động loại VI
1 | Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo Trường Sa và khu vực DKI. | Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo còn lại | Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn. | Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, formôn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Khảo sát khí tượng thủy văn ở miền núi và hải đảo. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc, đô đạt khí tượng thủy văn tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động đến các trạm trong rừng, ngoài đảo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm thuỷ văn miền núi. | Công việc nặng nhọc nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Quan trắc các yếu tố khí tượng cao không trong buồng radar: Meteosit 2, tổ hợp AKB, radar thời tiết. | Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động thường xuyên của tia X, sóng siêu cao tần và ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Hoá nghiệm phân tích đất, nước, không khí và vi sinh. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH : KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
Điều kiện lao động loại VI
1 | Lặn sưu tầm mẫu vật biển và nghiên cứu hệ sinh thái ngầm. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động gò bó | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Đo liều phóng xạ, kiểm tra môi trường; vận hành, bảo dưỡng máy phát Notro NA-3C máy gia tốc Microtron M-17. | Tiếp xúc thường xuyên với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Xử lý và làm tiêu bản thực vật. | Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, Alcol, Asen, Foocmaldehyt. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Sinh học phân tử và công nghệ gen. | Tiếp xúc với hoá chất độc hại như: LCl, Clorofooc, Tretrodoxin và các chất gây đột biến gen. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Công nghệ vi sinh vật. | Tiếp xúc các hoá chất độc hại : HgCl2, Clorofooc, Axeton..., các chất gây đột biến gen và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Công nghệ tế bào động, thực vật. | Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: Benzen, Toluen, Clorofooc, Axeton và các chất đồng vị phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Gia công, chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ. | Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Nghiên cứu và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm. | Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Thủ kho, bảo quản các nguồn mẫu phóng xạ. | Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996
|
4 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác. | Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4, HNO3, xi len... | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Phân tích thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm. | Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và các chất độc như: Hg, H2SO4, HF, Benzen... | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Tổng hợp và phân tích các chất hữu cơ. | Tiếp xúc với các hoá chất và dung hữu cơ nồng độ cao như: Benzen, Toluen, Clo, Menthanol | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lương và xử lý môi trường. | Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4, SO3... | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất liệu conpozit, sơn, nhựa, cao su. | Tiếp xúc với hoá chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen và các axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Chiết tách các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động thực vật thử hoạt tính sinh học. | Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại:Benzen, toluen, methanol. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Phân tích tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng. | Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen... | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Quan trắc bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ. | Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Xử lý và làm tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật). | Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: Foocmaldehýt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Sinh hoá và công nghệ enzim. | Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại:HgCl2, Clorofooc., Toluen, và CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Làm tiêu bản hiển vi động vật không sương sống, côn trùng và ký sinh trùng. | Tiếp xúc các hoá chất, các loại alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, phenol,vựot tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Thử nghiệm rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
10 | Thử nghiệm cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện. | Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
11 | Kiểm định, hiệu chỉnh các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xỉ téc chứa xăng dầu và trên xà lan. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu., dễ cháy nỗ. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
12 | Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện. | Làm việc trong môi trường kín, tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và dung môi bị cháy. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
13 | Thử nghiệm phóng điện bề mặt. | Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
14 | Lấy mẫu hoá chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm. | Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
15 | Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm. | Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoá chất độc. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
16 | Thử nghiệm hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng. | Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, Asen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt... | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH : VĂN HOÁ THÔNG TIN
Điều kiện lao động loại VI
1 | Diễn viên xiếc, uốn dẻo, đế trụ, nhào lộn và xiếc khác trên cao. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Khảo sát, khai quật khảo cổ. | Thường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất và khí độc trong lăng mộ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Múa Ballet, múa cổ truyền và hát tuồng. | Rất nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Diễn viên rối nước. | Luôn phải ngâm mình trong nước bẩn (cả mùa đông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thường xuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng ồn và khói thuốc pháo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Dạy thú và biểu diễn xiếc thú. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Diễn viên xiếc. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Nhạc hơi, nhạc trưởng. | Rất căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn ánh sáng cường độ mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị kỹ thuật trong nhà hầm bảo tàng. | Làm việc trong hầm ngầm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành máy in opset, typo, máy xén, kẻ giấy. | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn và các hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Sửa chữa cơ, điện các máy công cụ, máy in, xén... | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, hoá chất độc và dầu mỡ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Tráng mạ phơi và sửa bản kẽm. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và tia cực tím. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Chụp ảnh, truyền phim sang kẽm. | Thường xuyên làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Sắp chữ điện tử. | Làm việc trong buồng kín, chịu tác động của bức xạ ion hoá. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Pha chế và bảo quản các loại hoá chất. | Thường xuyên tiép xúc với các loại hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất phim. | Thường xuyên lưu động, chịu tác động của ồn và hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Dựng cảnh, khói lửa. | Thường xuyên lưu động theo đoàn phim, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc (thuốc súng). | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Dựng nhà bạt, rạp xiếc lưu động, nhà trưng bày triển lãm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên lưu động. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Chăm sóc, nuôi dưỡng thú. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc các chất thải của động vật, nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | nhạc công trong các dàn nhạc, đội nhạc. | Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng cường độ mạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Làm con rối. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: xăng, axeton, sơn ta. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Kiểm kê, bảo quản, xử lý kỹ thuật các hiện vật, tài tiệu, sách, báo, phim, ảnh trong kho lưu trữ của bảo tàng, thư viện và viện lưu trữ. | Thường xuyên làm việc trong kho kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất, bụi nấm mốc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Tu sửa, phục chế tài liệu, hiện vật của thư viện, viện lưu trữ và bảo tàng. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất, bụi nấm, mốc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Mộc chạm các công trình di tích lịch sử, tạc tượng và điêu khắc. | Thường xuyên lưu động, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Thông tin lưu động của các tỉnh (miền núi, hải đảo). | Thường xuyên lưu động, đi lại nhiều ở vùng rừng, núi và hải đảo. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Tráng phim, rửa ảnh. | Làm việc trong phong kín, thiếu ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Diễn viên chèo, cải lương, dân ca, kịch, điện ảnh và ca sĩ chuyên nghiệp. | Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh và nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Hướng dẫn khách thăm quan bảo tàng Hồ Chí Minh. | Phải đi lại nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa biển quảng cáo.
| Công việc lưu động, ngoài trời; thường xuyên làm việc trên cao nguy hiểm, mang vác nặng. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
21 | Chiếu phim lưu động tại vùng nông thôn, rừng, núi, hải đảo. | Thường xuyên đi lưu động ở các vùng nông thôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy móc nặng, bụi bẩn. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
22 | Hướng dẫn khách thăm quan trong khu di tích Phủ Chủ tịch. | Cường độ lao động cao, liên tục đi lại và thuyết minh trong ca làm việc; căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH: HÀNG KHÔNG
Điều kiện lao động loại VI
1 | Lái máy bay. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, cao, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa radar ở các đài, trạm, sân bay; trắc thủ radar. | Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải siêu cao tần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Tiếp viên hàng không. | Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Cơ giới, đặc thiết, vô tuyến radar máy bay. | Chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao và phóng xạ. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Kiểm soát không lưu: chỉ huy bay đường dài, tiếp cận, cất, hạ cách tại sân bay. | Chịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý, trách nhiệm cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin UHF tần số từ 300 đến 3000MHZ. | Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải cao tần. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Lắp đặt radar. | Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của điện từ tường siêu cao tần, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Bốc xếp hàng, hành lý lên, xuống máy bay. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Gò, hàn, tán vá, bọc cánh máy bay. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu ảnh hưởng của hơi khí độc, bụi, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Lái xe vận tải chuyên dùng chở xăng, dầu máy bay từ 16,5 tấn trở lên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng nóng, ồn, rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao từ 50m trở lên. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng điện từ trường, bụi và dung môi pha sơn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng đường dây thông tin liên lực hàng không. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Rửa lọc bằng phương pháp siêu âm. | Chịu tác động của sóng siêu âm, hơi dầu, nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Xúc nạp ắc quy tại sân bay, trung tâm ACC, APP. | Làm việc trong môi trường nóng, ồn, hơi độc axít. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Bảo quản xuất ăn ở kho lạnh. | Công việc nặng nhọc, làm việc trong phòng kín, chịu tác động của hơi lạnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
4 | Bảo quản đường băng, xăng đổ máy bay, đài, trạm radar. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
5 | Sửa chữa các loại xe đặc chủng, đôly tại sân bay. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, điện từ trường, hơi xăng, dầu, hoá chất. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
6 | Thu gom, xếp, đặt thùng container ở sân bay. | Làm việc trong môi trường nóng, ồn cao và công việc nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | May, mộc công nghiệp máy bay. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, công việc nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Vận hành, sửa chữa máy nạp bình cứu hoả. | Làm việc trong môi trường ồn, nóng, hơi khí độc CO2. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Cứu hoả sân bay. | ảnh hưởng tiếng ồn và điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
10 | Thủ kho và bảo quản hoá chất. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của hoá chất độc, ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
11 | Nhân viên giao, nhận hàng hoá ở kho hàng. | Công việc nặng nhọc, bị ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, hơi khí độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
12 | Hướng dẫn máy bay vào sân đỗ. | Làm việc ngoài trời, trong môi trường nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
13 | Điều hành, khai thác, hiệp đồng, thông báo bay tại sân bay. | Chịu ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
14 | Vận hành máy soi chiếu hành lý, kiểm tra an ninh. | Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
15 | Sửa chữa, lập trình máy vi tính. | Chịu ảnh hưởng mức xạ ion hoá, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
16 | Vận hành, sửa chữa máy, thiết bị đo lường kiểm chuẩn. | Chịu tác động của điện từ trường, nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
17 | Theo dõi màn hình radar, thiết bị AMSS, AFTN. | Chịu ảnh hưởng sóng điện từ, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
18 | Tiếp nhận, cấp phát, vận hành, tra nạp, hoá nghiệm xăng, dầu hàng không. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc xăng, dầu, nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
19 | Bảo vệ, sửa chữa và vệ sinh đường ống, kho, bồn, bể xăng dầu. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hơi xăng dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
20 | Thủ kho xăng, dầu hàng không. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với xăng dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
21 | Xây dựng, duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường băng sân đỗ máy bay. | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
22 | Vận hành máy áp nhựa, phun thổi, in cắt, dán polime, hút màng PVC, in lưới. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, bụi, nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
23 | Nấu, chế biến thức ăn cho hành khách. | Lao động thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với nóng. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
24 | Vận hành máy thi công xây dựng nhà ga, sân bay. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
25 | Thợ cơ khí máy bay. | Làm việc trong môi trường ồn, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
26 | Nhiệt luyện chi tiết máy bay. | Lao động nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
27 | Sửa chữa, bảo dưỡng cấu kiện sắt, thép ở sân bay. | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời trong môi trường ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
28 | Bốc xếp hàng hoá, hành lý ở các đội thương vụ, kho hàng hoá. | Công việc nặng nhọc, nóng, ồn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
29 | Lái xe tra nạp xăng, dầu máy bay. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường hơi độc của xăng, dầu. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
30 | Lái xe đưa, đón khách tại sân đỗ máy bay. | Chịu tác động của nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm ly. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
31 | Phân tích, cân đong hoá chất. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
32 | Vệ sinh đường băng, sân đậu máy bay, sân đỗ ô tô, đài, trạm radar. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
33 | Giám sát dịch vụ mặt đất, trên không tại sân đỗ máy bay. | Đi lại nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
34 | Rửa bát đĩa, dụng cụ đựng suất ăn. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc ẩm ướt. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
35 | Sửa chữa điện, nước tại sân bay. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
36 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trung tâm ACC, APP. | Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
37 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao dưới 50m. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, công việc thủ công , nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của bụi, dung môi pha sơn. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
38 | Quan trắc khí tượng hàng không. | Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
39 | Vệ sinh máy bay, phun thuốc phòng dịch, diệt côn trùng trên máy bay. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hoá chất độc, ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
40 | Vệ sinh công nghiệp máy báy; xử lý chất thải môi trường; giặt, bọc thảm máy bay. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc ới bụi bẩn, vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
41 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin VHF tần số cao từ 30 đến dưới 300 MHZ. | Chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
42 | Lắp đặt máy thu, phát. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của điện từ trường, tư thế lao động gò bó. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
43 | Lái, vận hành các loại xe đặc chủng tại sân đỗ máy bay. | Làm việc trong môi trường nóng, ồn và điện từ trường. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH: THUỶ SẢN
Điều kiện lao động loại VI
1 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu đánh cá ngoài khơi và ven biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, rung, xăng, dầu và tiếng ồn rất cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Lặn bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đấy biển. | Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh bắt cá. | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp. Thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Cán bộ thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh bắt cá biển. | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật chội, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Khai thác nghiên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc như: H2SO4, Axêtôn axít benzoic. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống van két trong hầm tàu đánh cá biển. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu đánh bắt hải sản ngoài khơi và ven biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
7 | Khai tác tổ yến. | Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
8 | Vận hành máy xay, nghiền, sấy, phế liệu hải sản làm thức ăn gia súc. | Làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
9 | Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu thu mua, vận tải thủy sản trên biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thủy sản tanh, hôi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao độngn loại IV
1 | Chế biến thuỷ, hải sản đông lạnh. | Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi lamg việc lầy lội, ẩm ướt. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Chế biến chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thuỷ, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. | Chịu tác động của các hoá chất độc như:H2SO4, Axêtôn, axít benzoic. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
7 | Nuôi trồng, đánh bắt hải sản ở sông, hôg, đầm. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
8 | Căng hấp, nhuộm lưới. | Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
9 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
10 | Đánh đĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới. | Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
11 | Đánh dây lưới bằng máy và thủ công. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
12 | Hoá nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
13 | Sản xuất thức ăn cho tôm cá. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
14 | Sản xuất Chitin, Chitezan, Gelatin, Alginat, Aga-aga. | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
15 | Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp. | Thường xuyên tiếp xúc với NH3 sơn và dung môi hữu cơ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
16 | Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo, sản xuất giống tôm , cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác. | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông , hồ... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
17 | Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản. | Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
18 | Vận hành máy dệt lưới. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
19 | Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
20 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thuỷ, hải sản. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
21 | Nuôi trai lấy ngọc. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên phải ngâm mình dưới nước. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN
Điều kiện lao động loại IV
1 | Sản xuất muối ăn thủ công. | Lao động ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
2 | Bốc vác, pha trộn và đóng gói muối Iốt thủ công và bán thủ công. | Lao động thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó môi trường làm việc có độ ẩm cao. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
3 | Công nhân sản xuất hoá chất (MgCO3, MgCl2, MgSO4) sau muối ăn. | Công việc thủ công, tiếp xúc với nóng, ẩm và các hoá chất: kiềm, Cl2, NaCO3. | QĐ 1629/ LĐTBXH 26/12/1996 |
NGÀNH: DẦU KHÍ
Điều kiện lao động loại VI
1 | Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, hoá chất độc, sóng, gió. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hoá chất độc, ồn, rung, sóng và gió. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Thợ lặn dầu khí. | Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Khảo sát, thử vỉa giếng, khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
7 | Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
8 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển. | Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
9 | Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
10 | Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
11 | Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
12 | Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger. | Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
13 | Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
14 | Khảo sá thực địa biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
15 | Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
16 | Bác sỹ sinh lý lặn. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
17 | Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P,V,T) của lưu thể và dầu thô. | Thường xuyên tiếp xúc với thuỷ ngân và các dung môi hữu cơ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Thu gôm dầu tràn. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Giám thị lặn. | Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
7 | Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
8 | Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
9 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
10 | Sản xuất hoá phẩm dầu khí. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hoá chất độc như: axít đậm đặc, xút... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
11 | Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tuếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hoá chất phụ gia. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
12 | Sản xuất, pha chế dầu nhờn. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hoá chất phụ gia. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
13 | Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hoá phẩm dầu khí. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
14 | Bơm thử áp lực cầu, ống khoan dầu khí. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
15 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hoá phẩm dầu khí. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
16 | Gia công mẫu lõi. | Chịu tác động của bụi ồn và các hoá chất độc. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
17 | Tách lọc, phân tích địa-hoá, cơ-lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí. | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất, xăng dầu. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
18 | Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím. | Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
19 | Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm. | Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH3COOH... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
20 | Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hoá chất độc như: Clorofooc, izopropanol... | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
NGÀNH: THỂ DỤC - THỂ THAO
Điều kiện lao động loại VI
1 | Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn. | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại V
1 | Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa. | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Vận động viên bóng rỗ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ. | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao độngn loại IV
1 | Vận động viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng, bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng. | Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Huấn luyện bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lưới ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng. | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Giáo viên dạy thể dục, thể thao tại các khoa trường chuyên thể dục, thể thao. | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
NGÀNH: THƯƠNG BINH XÃ HỘI
Điều kiện lao động loại V
1 | Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng. | Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Đổ, nặn nhựa tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ công. | Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hoá chất độc khác. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Làm việc trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng, bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não. | Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Sản xuất các dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả; giầy, nẹp, áo chỉnh hình...) | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
NGÀNH: SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Điều kiện lao động loại IV
1 | Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột. | Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thế làm việc gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Nấu kẹo thủ công. | Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Nấu kẹo bằng hơi. | Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
4 | Làm nguội kẹo và quật kẹo thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
5 | Nướng bánh quy và kem xốp thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
6 | Sấy bột kẹo Jelly.
| Công việc thủ công nặng nhọc, đơn điệu; môi trường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
7 | Sản xuất giấy tinh bột (xử lý, li tâm, hồ hoá). | Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc ẩm ướt và nóng. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
NGÀNH: DU LỊCH
Điều kiện lao động loại IV
1 | Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
2 | Cứu nạn ở các bãi tắm biển. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió. | QĐ190/ LĐTBXH 03/3/1999 |
3 | Sơ chế thực phẩm phục vụ chế biến các món ăn từ 100 suất trở lên trong nhà hàng, khách sạn. | Lao động thủ công nặng nhọc, đứng, cúi khom, di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc với nóng,ẩm ướt,khí CO2 từ chất đốt | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
4 | Rửa bát đũa và đồ dùng ăn uống trong các nhà hành, khách sạn. | Công việc nặng nhọc, khẩn trương, liên tục; đứng cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm ướt và hoá chất độc hại. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
5 | Bảo quản, cấp phát, vận chuyển thực phẩm trong kho lạnh. | Chịu tác động nóng, lạnh (dưới 00C ) đột ngột; vận chuyển thực phẩm nhiều lần trong ca làm việc | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
6 | Vệ sinh nhà bếp, cống rãnh khách sạn. | Công việc nặng nhọc, không cố định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi sinh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
7 | Giặt, là thủ công trong khánh sạn. | Công việc nặng nhọc, thủ công; tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa: xút, axít... | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
8 | Lái xe ô tô du lịch từ 40 chỗ ngồi trở lên. | Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thânh kinh, chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH: BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Điều kiện lao động loại VI
1 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị thông tin trên cột cao ăngten (từ 50m trở lên) | Công việc nặng nhọc, thường xuyên phải làm việc trên cao rất nguy hiểm; tư thế làm việc gò bó và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị thông tin tại các trạm thông tin bố trí dọc theo tuyến đường dây 500KV. | Thường xuyên lưu động trên các địa hình đồi núi, tiếp xúc với vi khí hậu, điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
2 | Kiểm soát, thu đo tần số, máy phát vô tuyến điện. | Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời, trên cao, tư thế lao động gò bó, căng thẳng thần kinh. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
3 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cáp quang và máy hàn nối cáp quang. | Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời, tiếp xúc với tia laze. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
4 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị VSAT, thiết bị thuê kênh riêng. | Làm việc nơi núi cao, hải đảo..., tiếp xúc với khí hậu xấu, điện từ trường. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
5 | Nhập và đối soát số liệu chuyển tiền bằng máy tính. | Công việc đơn điệu, cường độ lao động cao, căng thẳng thị lực, tâm lý. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
6 | Vận chuyển bưu điện (bưu tá) tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. | Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại trên đường có mật độ giao thông cao, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của vi khí hậu, tiếng ồn và bụi. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
7 | Pha chế axít, phóng nạp ắc quy. | Thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì, axít (H2SO4) nồng độ cao. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CAO LANH
Điều kiện lao động loại V
1 | Bắn mìn để khai thác cao lanh. | Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/200 |
Điều kiện lao động loại IV
1 | Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên. | Làm việc ngoài trời, thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở độ sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
2 | Chế biến cao lanh thủ công. | Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu, chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
NGÀNH: CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM
Điều kiện lao động loại IV
1 | ép dầu thực vật. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
2 | Chế biến dầu thực vật (trung hoà, tẩy màu, khử mùi, sản xuất Shortening, Margine). | Làm việc trên sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịu tác động của nóng, bụi ,ồn. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
3 | Bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu và dầu thực vật thành phẩm. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc của nguyên liệu. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
4 | Sản xuất than hoạt tính từ sọ dừa. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc; Chịu tác động của bụi than và nhiệt độ cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
5 | Sấy nông sản. | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
6 | Nấu xà phòng thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xyuên với xút (NaOH) và nhiệt độ cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
7 | Xúc rử bao bì đựng dầu (thùng phuy, can nhựa...) | Tiếp xúc thường xuyên với nước nóng, lạnh và hoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt lao động thủ công đơn điệu. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
NGÀNH: CÔNG NGHIỆP
RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT
Điều kiện lao động loại V
1 | Tráng Parafin trong bể chứa rượu. | Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao, tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
2 | Lên men bia trong hầm lạnh. | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C), ẩm ướt, nồng độ CO2 cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
Điều kiện lao động loaị IV
1 | Vận chuyển nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát. | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
2 | Xay nghiền nguyên liệu để sản xuất rượu, biua. | Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều, công việc bán thủ công. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
3 | Vận hành thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu. | Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
4 | Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu. | Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon CO2 nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
5 | Vận hành thiết bị chưng cất cồn. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá chất độc hại khác. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
6 | Phân tích kiểm tra chất lượng còn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khác. | Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
7 | Chưng cất hương liệu sản xuất rượu mùi. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
8 | Lên men hoa quả để sản xuất rượu vang. | Môi trường lao động ẩm ướt, tiếp xúc thường xuyên với các loại VI sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc.
| QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
9 | Vận hành hệ thống máy nén khí lạnh bằng NH3. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnh hưởng thần kinh.
| QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
10 | Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2. | Công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm tiếp xúc thường xuyên với CO2. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
11 | Vận hành thiết bị nấu, lọc bia, rượu, nước giải khát. | Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều.
| QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
12 | Làm việc trong dây chuyền rửa chai, lon rượu - bia - nước giải khác. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
13 | Bốc xếp thủ công thùng két trong sản xuất rượu - bia - nước giải khát. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
14 | Sản xuất họp catton đựng chai, lon rượu - bia - nước giải khát. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn, tư thế lao động gò bó. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
NGÀNH: CÔNG NHIỆP
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Điều kiện lao động loại IV
1 | Chế biến dịch sữa. | Công việc nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, tiếng ồn lớn, bụi nhiều. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
2 | Vận hành hệ thống tháp sấy bột sữa bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sửa tươi. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý lớn. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
3 | Vận hành thiết bị rót và đóng gói sản phẩm. | Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn trương, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
4 | Sản xuất hộp thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây... | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
5 | Bảo quản các sản phẩm trong nhà lạnh. | Nhiệt độ thay đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trong môi trường -300C. Công việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
6 | Trộn nguyên liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
7 | Cán, hấp, bỏ mì vào khuôn trước khi chiên. | Làm việc trong môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm (khâu cán). | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
8 | Vận hành lò dầu, lò chiên (mì, đậu phộng). | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tài nạn. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
9 | Vận hành máy tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo. | Môi trường lao động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt ca làm việc. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000
|
10 | Thu hồi sản phẩm sau sấy. | Môi trường lao động nóng; công việc bán thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
11 | Nghiền phôi cháo. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
12 | Chế biến nguyên liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại nguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da.
| QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
13 | Snack mì (xay, sàng, tái chế mì vụn) | Công việc thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi. | QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
14 | Chế biến tương ớt | Công việc thủ công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu, nghiền) gây kích thích da, niêm mạc.
| QĐ1580/ 2000/ LĐTBXH 26/12/2000 |
Về đầu trang